Câu hỏi trắc nghiệm (8 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 27276
Nghiệm của đa thức 12x + 4 là?
- A. -3
- B. 3
- C. \( - \frac{1}{3}\)
- D. \( \frac{1}{3}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 27281
Đơn thức nào sau đây đồng dang với đơn thức \(2{{\rm{x}}^2}{y^3}\)
- A. \({\rm{ - 3}}{{\rm{x}}^2}{y^2}\)
- B. \({\rm{ - 5}}{\left( {{{\rm{x}}^2}{y^3}} \right)^2}\)
- C. \(6{\left( {{{\rm{x}}^2}y} \right)^3}\)
- D. \(\frac{2}{3}{x^2}{y^3}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 27290
Đa thức \(3{y^4} - 2{\rm{x}}y - 3{{\rm{x}}^3}{y^2} + 5{\rm{x}} + 3\) có bậc là
- A. 5
- B. -5
- C. 7
- D. -7
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 27292
Giá trị của biểu thức \(5{{\rm{x}}^2} - xy + x\) tại x = -1; y = 1 là:
- A. 5
- B. 7
- C. 8
- D. -9
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 27295
Cho tam giác DEF biết DE = 5cm; DF = 10cm; EF = 8cm. So sánh các góc của tam giác DEF ta có:
- A. \(\widehat E < \widehat D < \widehat F\)
- B. \(\widehat F < \widehat D < \widehat E\)
- C. \(\widehat D < \widehat F < \widehat E\)
- D. \(\widehat F < \widehat E < \widehat D\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 27300
Bộ ba số đo nào sau đây, không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
- A. 1cm, 2cm, 3cm
- B. 2cm, 3cm, 4cm
- C. 3cm, 4cm, 5cm
- D. 4cm, 5cm, 6cm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 27302
Cho tam giác ABC cân tại B, biết AC =5cm, BC = 8cm. Chu vi tam giác ABC bằng:
- A. 21
- B. 18
- C. 13
- D. 26
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 27310
Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng:
- A. \(GM = \frac{2}{3}AM\)
- B. GM = 2AG
- C. AG = 3GM
- D. \(AG = \frac{2}{3}AM\)