Câu hỏi (11 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 78555
Bậc của đa thức \(\frac{1}{3}x^2y^5x + x^2yz^2\) là :
- A. 7
- B. 8
- C. 10
- D. - 8
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 78560
Biểu thức nào sau đây là đơn thức ?
- A. \(\frac{2}{y} + 1\)
- B. \(-\frac{a}{3} + 2\)
- C. \(5\left( {{x^2} - 1} \right)\)
- D. \(-\frac{4}{7}{x^2}.3y\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 78565
Trong các đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng:
- A. \(\frac{{ - 2}}{5}x^3y^4\) và \(4x^4y^3\).
- B. \(2xy^2\) và \((-2xy)^2\).
- C. \(\frac{3}{2}x^2y^3\) và \(–x^2y^3\).
- D. \(\frac{4}{3}x^5y^6\) và \(\frac{1}{3}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 78568
Điểm O cách đều ba đỉnh của tam giác ABC. Khi đó O là giao điểm của :
- A. Ba đường cao.
- B. Ba đường trung trực.
- C. Ba đường trung tuyến.
- D. Ba đường phân giác.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 78570
Bộ ba đoạn thẳng sau đây, bộ nào có thể là độ dài ba cạnh của một giác :
- A. 2cm ; 3cm ; 2cm.
- B. 2cm ; 3cm ; 5cm.
- C. 3cm ; 7cm; 4cm.
- D. 4cm ; 5cm ; 6cm.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 78571
Tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Khi đó tam giác ABC là tam giác :
- A. Vuông cân
- B. Vuông
- C. Tù
- D. Nhọn
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 78573
Thời gian làm bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A (ai cũng làm được) được cho ở bảng sau:
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
9
7
4
3
N = 30
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Tính số trung bình cộng .
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 78574
Cho hai đa thức
P(x) = 4x3 - x2 + 2x + 5.
Q(x) = - 4x3 + 2x2 - 4x - 5.
a) Tính : A(x) = P(x) + Q(x)
b) Tính : B(x) = P(x) - Q(x).
c) Tìm các nghiệm của đa thức A(x).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 78576
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm.
a) Tính độ dài BC.
b) Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Tính độ dài AG.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 78577
Nêu tính chất đường trung tuyến của một tam giác.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 78579
Cho hình vẽ sau có CB = CD. Hãy so sánh \(\hat B\) và \(\hat A\).