Câu hỏi trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 123672
Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác :
- A. 2cm, 4cm, 6cm
- B. 1cm, 3cm, 5cm
- C. 2cm, 3cm, 4cm
- D. 2cm, 3cm, 5cm
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 123673
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(2{x^2}y\)
- A. \(x{y^2}\)
- B. \(2x{y^2}\)
- C. \( - 5{x^2}y\)
- D. 2xy
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 123674
\(\Delta ABC\) có \(\widehat {\rm{A}}{\rm{ = 9}}{{\rm{0}}^{\rm{0}}}{\rm{, }}\widehat B{\rm{ = 3}}{{\rm{0}}^{\rm{0}}}{\rm{}}\)thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là:
- A. BC > AB > AC
- B. AC > AB > BC
- C. AB > AC > BC
- D. BC > AC > AB
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 123675
Biểu thức : \({x^2} + 2x\), tại x = -1 có giá trị là :
- A. -3
- B. -1
- C. 3
- D. 0
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 123676
Với x = – 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây:
- A. x + 1
- B. x - 1
- C. x + 3
- D. x2 + 1
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 123677
Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, ta có:
- A. AG= \(\frac{1}{2}\)AM
- B. AG= \(\frac{1}{3}\)AM
- C. AG= \(\frac{3}{2}\)AM
- D. AG= \(\frac{2}{3}\)AM
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 123678
Đơn thức \(\frac{{ - 1}}{2}{x^2}{y^5}{z^3}\) có bậc:
- A. 3
- B. 5
- C. 2
- D. 10
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 123679
Cho \(P = 3{x^2}y - 5{x^2}y + 7{x^2}y\), kết quả rút gọn P là:
- A. \({x^2}y\)
- B. 15\({x^2}y\)
- C. 5\({x^2}y\)
- D. \(5{x^6}{y^3}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 123680
Cho hai đa thức: \(A = 2{x^2} + x-1\); B = x - 1. Kết quả A – B là:
- A. \(2{x^2} + 2x + 2\)
- B. 2x2 + 2x
- C. 2x2
- D. 2x2 - 2x
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 123681
Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ?
- A. Đường cao
- B. Đường phân giác.
- C. Đường trung tuyến.
- D. Đường trung trực
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 123683
Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
- A. AB < BC < BD
- B. AB > BC > BD
- C. BC > BD > AB
- D. BD <BC < AB
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 123686
Cho \(A\left( x \right) = 2{x^2} + x--1;{\rm{ }}B\left( x \right) = x--1\). Tại x = 1,
đa thức A(x) – B(x) có giá trị là :
- A. 2
- B. 1
- C. 0
- D. -1