Câu hỏi (17 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 59729
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \(2x - 4 \le 0\)
- A. \(S = \left( { - \infty ;2} \right)\)
- B. \(S = \left( { - \infty ;2} \right]\)
- C. \(S = \left( {2; + \infty } \right)\)
- D. \(S = \left[ {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 59732
Biết \(\tan \alpha = 2\), tính \(\cot \alpha \)
- A. \(\cot \alpha = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\\)
- B. \(\cot \alpha = \frac{-1}{{\sqrt 2 }}\\)
- C. \(\cot \alpha = \frac{1}{2}\)
- D. \(\cot \alpha = \frac{-1}{2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 59734
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2x - 3} \)
- A. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)\)
- B. \(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right]\)
- D. \(\left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 59737
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
- A. \({x^2} + {y^2} - 4 = 0\)
- B. \(2{x^2} + {y^2} - 4 = 0\)
- C. \({x^2} + 2{y^2} - 4 = 0\)
- D. \({x^2} + {y^2} + 4 =)0\]
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 59741
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng
- A. \({\sin ^2}x + {\cos ^2}2x = 1\)
- B. \({\sin ^2}2x + {\cos ^2}x = 1\)
- C. \({\sin ^2}2x + {\cos ^2}2x = 2\)
- D. \({\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 59745
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \({x^2} + x - 6. \ge 0\)
- A. \(S = \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
- B. \(S = \left( { - 3;2} \right)\)
- C. \(S = \left[ {3;2} \right]\)
- D. \(S = \left( { - \infty ;3} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 59757
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x-5y+4=0. Vectơ có tọa độ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?
- A. (5; -1)
- B. (1; -5)
- C. (1; 5)
- D. (5; 1)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 59759
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
- A. \(\cos \left( { - \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
- B. \(\cos \left( {\pi + \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
- C. \(\cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \sin \alpha \)
- D. \(\cos \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right) = - \sin \alpha \)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 59769
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1;3) và đường thẳng d: 3x+4y=0. Tìm bán kính R của đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d
- A. R = 3
- B. \(R = \frac{3}{5}\)
- C. R = 1
- D. R = 15
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 59771
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng
- A. \(\sin 2\alpha = 2\sin \alpha \)
- B. \(\cos 2\alpha = {\cos ^2}\alpha - {\sin ^2}\alpha \)
- C. \({\left( {\sin \alpha + \cos \alpha } \right)^2} = 1 + 2\sin 2\alpha \)
- D. \(\cos 2\alpha = 1 - 2{\cos ^2}\alpha \)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 59772
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bẳng 10, độ dài trục bé bằng 8
- A. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
- B. \(\frac{{{x^2}}}{{81}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
- C. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
- D. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 59773
Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình \({x^2} + 2mx + 2m + 3 < 0\) vô nghiệm?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 59778
Giải các bất phương trình sau:
a) \({x^2} - 7x - 8 < 0\)
b) \(\sqrt {2{x^2} - 3x + 1} \le x + 1\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 59783
Cho \(\sin \alpha = \frac{1}{{\sqrt {10} }},\,\,\left( {0 < \alpha < \frac{\pi }{2}} \right)\) . Tính \(\cos \alpha ,\tan \alpha \)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 59786
Chứng minh rằng \(\frac{{2\tan x - \sin 2x}}{{{{\left( {\sin x + \cos x} \right)}^2} - 1}} = {\tan ^2}x\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 59795
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, có A(3;0), B(-2;1), C(4;1)
- Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của \(\Delta ABC\).
- Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho \({S_{\Delta ABC}} = \frac{3}{2}{S_{\Delta MAB}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 59800
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left( {m + 3} \right)x - 2\sqrt {{x^2} - 1} + m - 3 = 0\) có nghiệm \(x \ge 1\)