Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 361516
Chọn đáp án đúng: Khi trốn kẻ thù, thỏ chạy như thế nào?
- A. Theo đường thẳng
- B. Theo đường zíc zắc
- C. Theo đường tròn
- D. Theo đường elip
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 361517
Em hãy cho biết: Phát biểu nào KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ?
- A. Đào hang
- B. Hoạt động vào ban đêm
- C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
- D. Là động vật biến nhiệt
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 361518
Chọn đáp án đúng: Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn để....
- A. Giữ nhiệt cho cơ thể
- B. Giảm trọng lượng
- C. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
- D. Bảo vệ mắt
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 361519
Cho biết đâu là vai trò của chi trước thỏ?
- A. Đào hang
- B. Bật nhảy xa
- C. Giữ thăng bằng
- D. Đá kẻ thù
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 361520
Chọn từ thích hợp: Cơ thể thỏ phủ …
- A. Lông ống
- B. Vảy sừng
- C. Lông tơ
- D. Lông mao
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 361522
Hãy giải thích: Vì sao số loài động vật ở môi trường nhiệt đới lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng?
- A. vì vùng nhiệt đới có địa hình bằng phẳng nên thu hút nhiều loài sinh vật đến sinh sống.
- B. vì vùng nhiệt đới xuất hiện đầu tiên trong quá trình hình thành lục địa trên Trái Đất nên số lượng loài sinh vật phong phú hơn các khu vực khác.
- C. vì môi trường nhiệt đới có khí hậu nóng ẩm, nền nhiệt tương đối ổn định nên thích hợp cho sự tồn tại và phát triển của nhiều loài sinh vật.
- D. các phương án trên đều đúng.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 361523
Hãy cho biết: Trong ngành Động vật có xương sống, lớp nào tiến hóa nhất?
- A. lớp Chim.
- B. lớp Lưỡng Cư.
- C. lớp Bò sát.
- D. lớp Thú.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 361525
Hãy cho biết: Phát biểu nào về kanguru là sai?
- A. con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
- B. chi trước và đuôi to khỏe.
- C. sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
- D. con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 361526
Chọn đáp án đúng: Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là?
- A. Bộ Thú huyệt
- B. Bộ Thú túi
- C. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi
- D. Bộ Thú ăn sâu bọ
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 361527
Xác định đâu là: Cách di chuyển của kanguru?
- A. Bơi
- B. Đi
- C. Co bóp đẩy nước
- D. Nhảy
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 361528
Chọn phương án đúng: Nhóm động vật có số lượng các thể lớn nhất là?
- A. Chim vẹt
- B. Cá voi
- C. Hồng hạc
- D. Rươi
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 361530
Hãy cho biết: Loài cá nào rất thông minh, thực hiện được các tiết mục xiếc?
- A. Cá voi
- B. Cá đuối
- C. Cá heo
- D. Cá chép
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 361531
Hãy xác định: Đặc điểm nào KHÔNG có ở cá voi xanh?
- A. Có răng
- B. Chi trước biến đổi thành vây bơi
- C. Bơi uốn mình theo chiều dọc
- D. Chi sau tiêu biến
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 361532
Hãy cho biết: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật?
- A. Cá heo
- B. Cá voi xanh
- C. Gấu
- D. Voi
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 361533
Hãy cho biết: Đặc điểm nào của cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội?
- A. Chi trước biến đổi thành vây bơi
- B. Có lớp mỡ dưới da rất dày
- C. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến
- D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 361534
Chọn đáp án đúng: Đặc điểm nào không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
- A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
- B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
- C. Răng cửa ngắn, sắc.
- D. Các ngón chân có vuốt cong.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 361535
Xác định đâu là cách bắt mồi của hổ?
- A. Tìm mồi
- B. Lọc nước lấy mồi
- C. Rình mồi, vồ mồi
- D. Đuổi mồi, bắt mồi
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 361537
Hãy cho biết loại động vật nào sau đây là loài ăn thực vật?
- A. Sóc
- B. Chuột chù
- C. Chuột đồng
- D. Chuột chù
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 361538
Chọn đáp án đúng: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt là?
- A. Các răng đều nhọn
- B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
- C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
- D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 361541
Hãy cho biết: Loài động vật nào sau đây không có tập tính đào hang?
- A. Chuột chũi
- B. Sói
- C. Chuột đồng
- D. Chuột chù
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 361544
Chọn đáp án đúng: Đặc điểm răng của Bộ Gặm nhấm là?
- A. Không có răng nanh
- B. Răng cửa lớn, sắc
- C. Răng cửa cách răng hàm khoảng trống hàm
- D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 361545
Em hãy cho biết: Chuột đồng, sói, nhím là đại diện của Bộ nào?
- A. Bộ Ăn sâu bọ
- B. Bộ Ăn thịt
- C. Bộ Gặm nhấm
- D. Bộ Thú huyệt
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 361546
Xác định đâu là đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ?
- A. Các răng đều nhọn
- B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
- C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
- D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 361547
Hãy cho biết: Loài nào có tập tính sống đơn độc?
- A. Sói
- B. Báo
- C. Chuột đồng
- D. Sóc
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 361549
Cho biết: Đặc điểm của chuột chù thích nghi với đào bới tìm mồi?
- A. Thị giác kém phát triển
- B. Khứu giác phát triển
- C. Có mõm kéo dài thành vòi
- D. Tất cả các ý trên đúng
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 361550
Đâu là ý kiến đúng về thú móng guốc?
- A. Di chuyển rất chậm chạp..
- B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.
- C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
- D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 361552
Chọn đáp án đúng: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của khỉ hình người?
- A. Có túi má lớn
- B. Không có đuôi.
- C. Có chai mông
- D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 361553
Hãy cho biết: Phát biểu nào về vượn là sai?
- A. Không có đuôi.
- B. Sống thành bầy đàn.
- C. Có chai mông nhỏ.
- D. Có túi má lớn.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 361555
Em hãy cho biết đâu là: Thức ăn của “Khủng long bạo chúa”?
- A. Thực vật thân cỏ
- B. Các loài cá
- C. Các loài động vật ở cạn
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 361556
Em hãy cho biết đâu là: Loài khủng long hung dữ nhất ở thời đại Khủng long?
- A. khủng long bạo chúa.
- B. khủng long sấm.
- C. khủng long cánh.
- D. khủng long cá.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 361560
Chọn đáp án đúng: Nhóm nào gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường nước?
- A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.
- B. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.
- C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.
- D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 361561
Hãy xác định đâu là ý nghĩa của hiện tượng ngủ đông ở động vật đới lạnh?
- A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng.
- B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.
- C. Giúp lẩn tránh kẻ thù.
- D. Tránh mất nước cho cơ thể.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 361562
Chọn đáp án đúng: Cơ quan di chuyển của khỉ, vượn là?
- A. 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi
- B. Bàn tay, bàn chân cầm nắm
- C. Cơ quan di chuyển kiểu phân đốt
- D. Chi năm ngón, có màng bơi
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 361563
Hãy cho biết: Loài nào di chuyển chậm, kiểu sâu đo?
- A. San hô
- B. Hải quỳ
- C. Rươi
- D. Thủy tức
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 361565
Chọn đáp án đúng: Loài nào có cơ quan di chuyển là chi năm ngón, có màng bơi?
- A. Ếch
- B. Cá chép
- C. Cá sấu
- D. Rết
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 361566
Chọn đáp án đúng: Loài nào có cơ quan di chuyển là cánh da?
- A. Chim
- B. Dơi
- C. Chim hải âu
- D. Cú
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 361567
Hãy xác định: Đặc điểm cơ quan di chuyển của rết là gì?
- A. Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ bơi)
- B. Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo
- C. Cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi đốt
- D. Cơ quan di chuyển được phân hóa thành các chi có cấu tạo và chức năng khác nhau
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 361568
Cho biết: Phát biểu nào về động vật có xương sống sau đây là SAI?
- A. Thủy tức thuộc ngành Ruột khoang
- B. Thỏ là Động vật không có xương sống
- C. Châu chấu hô hấp bằng hệ ống khí
- D. Cá chép hô hấp bằng mang
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 361569
Chọn cụm từ thích hợp: Những loài động vật có xương sống là?
- A. Giun đất, cá chép, thỏ
- B. Châu chấu, thằn lằn, chim, thỏ
- C. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn, chim, thỏ
- D. Cá chép, giun đất, châu chấu, thỏ
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 361570
Xác định: Loài động vật nào sau đây chỉ hô hấp qua da?
- A. Trùng biến hình
- B. Thủy tức
- C. Giun đất
- D. Ếch đồng