Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 252430
Cho phản ứng: KMnO4 + HCl → Cl2 + H2O + KCl + MnCl2. Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, có tỉ lệ tối giản) của phương trình là
- A. 18.
- B. 35.
- C. 17.
- D. 33.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 252432
Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp xảy ra theo phương trình hóa học: N2 + 3H2 ⇄ 2NH3; (ΔH < 0). Muốn tăng hiệu suất của phản ứng cần
- A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
- B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
- C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
- D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 252433
Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột?
- A. Cl2.
- B. I2.
- C. NaOH.
- D. Br2.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 252435
Chất nào sau đây có thể oxi hóa được kim loại Ag thành Ag2O?
- A. O3.
- B. I2.
- C. O2.
- D. Br2.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 252436
Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng
- A. nhường đi 4e.
- B. nhận thêm 4e
- C. nhường đi 2e.
- D. nhận thêm 2e.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 252438
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4 là
- A. +4.
- B. -2.
- C. +3.
- D. +6.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 252440
Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng
- A. dung dịch chứa ion Ba2+.
- B. dung dịch muối Mg2+.
- C. quỳ tím.
- D. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 252441
Trong phản ứng Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO. Vai trong của clo là
- A. chất khử.
- B. chất oxi hóa, chất khử.
- C. chất oxi hóa.
- D. không là chất oxi hóa, chất khử.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 252443
Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
- A. Cu.
- B. Ag.
- C. Fe.
- D. Au.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 252444
Để pha loãng dung dịch H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây?
- A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
- B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
- C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.
- D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 252446
Lưu huỳnh có khả năng thể hiện được tính chất
- A. tính oxi hóa.
- B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
- C. tính khử.
- D. không có tính oxi hóa, không có tính khử.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 252448
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
- A. Cu
- B. Al
- C. Mg
- D. Na
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 252450
Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:
- A. Al
- B. Fe
- C. Zn
- D. Cu
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 252452
Để trung hòa 30 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là:
- A. 0,3
- B. 0,4
- C. 0,1
- D. 0,2
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 252454
Trong các chất sau, chất nào dễ tan trong nước?
- A. AgI
- B. AgBr
- C. AgF
- D. AgCl
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 252456
Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?
- A. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
- B. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2
- C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
- D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 252457
Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O
(b) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(c) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
(d) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra tương ứng với tính chất của dung dịch H2SO4 loãng là:
- A. (d)
- B. (a)
- C. (c)
- D. (b)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 252459
Cho dãy các kim loại: Zn, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
- A. 5
- B. 2
- C. 4
- D. 3
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 252461
Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là:
- A. 2,24 lít
- B. 4,48 lít
- C. 3,36 lít
- D. 6,72 lít
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 252463
Cho 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 22,2 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 60,2 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là:
- A. 75,68%
- B. 24,32%
- C. 51,35%
- D. 48,65%
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 252465
Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng
- A. 2 : 1
- B. 1 : 1
- C. 3 : 1
- D. 3 : 2
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 252468
Chất nào sau đây có tên gọi là lưu huỳnh trioxit?
- A. H2S
- B. SO2
- C. Na2S
- D. SO3
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 252469
Dẫn khí H2S vào dung dịch muối Pb(NO3)2, hiện tượng quan sát được là
- A. dung dịch có màu vàng.
- B. có kết tủa màu vàng.
- C. có kết tủa màu đen.
- D. có kết tủa màu trắng.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 252472
Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp chứa các chất tan:
- A. NaCl và Na2SO4.
- B. NaCl và KCl.
- C. KCl và KClO3.
- D. NaCl và NaClO.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 252474
Tiến hành thí nghiệm với axit H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để ngăn chặn khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường dùng bông tẩm dung dịch chất X để nút miệng ống nghiệm. X có thể là chất nào sau đây ?
- A. CH3COOH.
- B. NaCl.
- C. C2H5OH.
- D. NaOH
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 252476
Nguyên tắc nào dùng để pha loãng axit sunfuric đặc?
- A. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
- B. rót nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ.
- C. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.
- D. rót nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 252478
Chất khí Y được tìm thấy nhiều lần ở tầng bình lưu của khí quyển, có vai trò như một tấm lá chắn ngăn các bức xạ có hại từ Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất, chất Y là:
- A. ozon.
- B. oxi.
- C. clo.
- D. flo.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 252480
Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi?
- A. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.
- B. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.
- C. Tẩy uế cống rãnh, chuồng trại.
- D. Dùng để diệt khuẩn, bảo vệ môi trường.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 252482
Hòa tan hết 0,1 mol Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được bao nhiêu lít (đktc) khí H2?
- A. 3,36 lít
- B. 2,24 lít
- C. 1,12 lít
- D. 4,48 lít
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 252483
Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
- A. I2.
- B. F2.
- C. Cl2.
- D. Br2.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 252484
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:
- A. ns2np4.
- B. ns2np3.
- C. ns2np6.
- D. ns2np5.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 252486
Khí clo không phản ứng với chất nào sau đây?
- A. H2
- B. Mg
- C. O2
- D. Dung dịch NaOH
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 252488
Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng?
- A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
- B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
- C. PbS + 2HCl → H2S + PbCl2.
- D. S + 2Na → Na2S.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 252490
Cho 0,1 mol SO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là:
- A. NaHSO3.
- B. NaOH và Na2SO3.
- C. Na2SO3.
- D. NaHSO3 và Na2SO3.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 252491
Chất nào sau đây khi cho vào hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh?
- A. Cl2
- B. F2
- C. I2
- D. Br2
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 252492
Ở điều kiện thường, trạng thái vật lí nào sau đây là của clo?
- A. Khí, màu vàng lục
- B. Lỏng, màu nâu đỏ
- C. Khí, màu lục nhạt
- D. Rắn, màu tím đen
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 252493
Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu trắng ?
- A. HCl
- B. KBr
- C. NaF
- D. KI
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 252494
Nhóm gồm các chất đều có khả năng phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội là:
- A. Cu và Al2O3.
- B. Al và Fe2O3.
- C. Fe và MgO.
- D. Fe và CuO.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 252496
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lưu huỳnh ?
- A. Chất rắn, màu vàng.
- B. Không tan trong các dung môi hữu cơ.
- C. Không tan trong nước.
- D. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 252498
Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch HCl là
- A. Mg và KCl.
- B. Fe và NaCl.
- C. Cu và K2CO3.
- D. Zn và NaOH.