Câu hỏi trắc nghiệm (32 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 249338
Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để?
- A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
- B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
- C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
- D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 249340
Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về?
- A. Các loại vật nuôi.
- B. Quy mô chăn nuôi.
- C. Thức ăn chăn nuôi.
- D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 249342
Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
- A. 2
- B. 3
- C. 3
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 249345
Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ?
- A. Trâu.
- B. Bò.
- C. Dê.
- D. Ngựa.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 249349
Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là?
- A. 7,9%
- B. 3,8 – 4%
- C. 4 – 4,5%
- D. 5%
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 249352
Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là?
- A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
- B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
- C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
- D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 249356
Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là?
- A. 150 – 200 quả/năm/con.
- B. 250 – 270 quả/năm/con.
- C. 200 – 270 quả/năm/con.
- D. 100 – 170 quả/năm/con.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 249357
Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm?
- A. Đặc điểm di truyền.
- B. Điều kiện môi trường.
- C. Sự chăm sóc của con người.
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 249361
Lợn lúc đẻ ra nặng khoảng?
- A. 0,4 mg.
- B. 3 – 4 kg.
- C. 0,8 – 1 kg.
- D. 30Kg
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 249362
Chu kì động dục của ngựa là?
- A. 21 ngày.
- B. 18 ngày.
- C. 23 ngày.
- D. 29 ngày.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 249366
Trong các biện pháp quản lí giống vật nuôi, biện pháp nào là cần thiết nhất?
- A. Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình.
- B. Phân vùng chăn nuôi.
- C. Chính sách chăn nuôi.
- D. Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 249384
Có mấy biện pháp quản lí giống vật nuôi?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 249386
Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây?
- A. Chóng lớn.
- B. Có tính ấp bóng.
- C. Đẻ nhiều trứng.
- D. Nuôi con khéo
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 249390
Ước tính khối lượng lợn theo công thức?
- A. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87.
- B. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5
- C. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97.
- D. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97,5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 249391
Làm sao để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:
- A. Phải có mục đích rõ ràng.
- B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
- C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
- D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 249403
Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm?
- A. Thể hình dài.
- B. Thể hình ngắn.
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 249404
Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 249406
Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?
- A. 87,3%
- B. 73,49%
- C. 91,0%
- D. 89,4%
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 249407
Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?
- A. Rau muống.
- B. Khoai lang củ.
- C. Ngô hạt.
- D. Rơm lúa.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 249418
Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?
- A. Rau muống.
- B. Khoai lang củ.
- C. Bột cá.
- D. Rơm lúa.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 249422
Như thế nào là thức ăn giàu Gluxit?
- A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.
- B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.
- C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.
- D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 249423
Thế nào là thức ăn giàu Protein?
- A. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%.
- B. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%.
- C. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%.
- D. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 249425
Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ:
- A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.
- B. Cung cấp thịt, trứng sữa.
- C. Cunng cấp lông, da, sừng, móng.
- D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 249427
Các phương pháp dự trữ thức ăn gồm?
- A. Làm khô.
- B. Ủ xanh
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 249429
Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?
- A. Nghiền nhỏ.
- B. Cắt ngắn
- C. Ủ men.
- D. Đường hóa
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 249431
Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?
- A. Nghiền nhỏ.
- B. Cắt ngắn.
- C. Ủ men.
- D. Đường hóa
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 249433
Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lí?
- A. Ủ men.
- B. Kiềm hóa rơm rạ.
- C. Rang đậu.
- D. Đường hóa tinh bột.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 249435
Trong quy trình chế biến bột ngô bằng men rượu, tỉ lệ bột : men rượu là?
- A. 100 phần bột : 5 phần men rượu.
- B. 100 phần bột : 3 phần men rượu.
- C. 50 phần bột : 4 phần men rượu.
- D. 100 phần bột : 4 phần men rượu.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 249437
Hạt Đậu có thể chế biến bằng nhiệt theo các phương pháp dưới đây, trừ:
- A. Rang
- B. Hấp
- C. Kho
- D. Luộc
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 249438
Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì?
- A. Chất xơ.
- B. Lipid
- C. Gluxit.
- D. Protein.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 249440
Trồng xen, tăng vụ … để có nhiều cây và hạt họ Đậu thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì?
- A. Chất xơ.
- B. Lipid
- C. Gluxit.
- D. Protein
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 249444
Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo?
- A. Trâu.
- B. Bò
- C. Dê
- D. Ngựa