Câu hỏi trắc nghiệm (32 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 249607
Vai trò của chuồng nuôi gồm:
- A. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết.
- B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh.
- C. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
- D. Tất cả các ý trên đều đúng.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 249612
Có mấy vai trò của chuồng nuôi?
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 249615
Một chuống nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %?
- A. 30 – 40%
- B. 60 – 75%
- C. 10 – 20%
- D. 35 – 50%
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 249617
Có mấy tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 249621
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
- A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
- B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
- C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
- D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 249623
Có mấy đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 249629
Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
- A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt.
- B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
- C. Giữ ấm cơ thể.
- D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 249633
Sữa đầu là gì?
- A. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.
- B. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra sau khi sinh 1 tuần lễ và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.
- C. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 2 tuần lễ đối với bò mẹ.
- D. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 3 tuần lễ đối với bò mẹ.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 249636
Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh?
- A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể.
- B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.
- C. Giảm khả năng sản xuất.
- D. Tăng giá trị kinh tế.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 249638
Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 249639
Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật?
- A. Lông trắng bệch.
- B. Đi ngoài phân trắng.
- C. Bỏ ăn uống.
- D. Sụt cân nhanh chóng.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 249642
Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong?
- A. Di truyền.
- B. Kí sinh trùng.
- C. Vi rút.
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 249645
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vắc xin?
- A. Là chế phẩm sinh học.
- B. Được chế từ cơ thể vật nuôi lành.
- C. Được chế từ chính mầm bệnh.
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 249647
Có mấy loại vắc xin theo phân loại cách xử lí mầm bệnh?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 249667
Vắc xin nhược độc là loại vắc xin?
- A. Gây chết mầm bệnh.
- B. Làm suy yếu mầm bệnh.
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 249670
Trong các loại vắc xin sau, loại vắc xin nào là vắc xin nhược độc?
- A. Vắc xin Newcastle.
- B. Tụ huyết trùng lợn.
- C. Tụ huyết trùng trâu bò.
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 249673
Trong các loại vắc xin sau, loại vắc xin nào là vắc xin chết?
- A. Vắc xin tụ huyết trùng trâu bò.
- B. Vắc xin dịch tả vịt.
- C. Vắc xin đậu gà.
- D. Tất cả đều sai.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 249677
Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của thủy sản?
- A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
- B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác.
- C. Hàng hóa xuất khẩu.
- D. Làm vật nuôi cảnh.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 249682
Có mấy vai trò của nuôi thủy sản?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 249684
Số nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 249686
Câu nào dưới đây không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?
- A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.
- B. Mở rộng xuất khẩu.
- C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch.
- D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 249689
Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
- A. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.
- B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn.
- C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.
- D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 249695
Số đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 249698
So với trên cạn, tỉ lệ oxi trong nước gấp bao nhiêu lần?
- A. Ít hơn 10 lần.
- B. Nhiều hơn 10 lần.
- C. Ít hơn 20 lần.
- D. Nhiều hơn 20 lần.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 249700
Nhiệt độ có ảnh hưởng tới chức năng gì của tôm, cá?
- A. Tiêu hóa.
- B. Hô hấp.
- C. Sinh sản.
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 249704
Thức ăn tự nhiên của tôm, cá không bao gồm?
- A. Vi khuẩn.
- B. Thực vật thủy sinh.
- C. Động vật đáy.
- D. Mùn bã vô cơ.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 249706
Có mấy loại thức ăn của tôm, cá?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 249709
Lượng Protein có trong tảo là?
- A. 10 – 20%.
- B. 20 – 30%.
- C. 30 – 60%.
- D. 10 – 40%.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 249710
Thức ăn nhân tạo không bao gồm loại thức ăn nào dưới đây?
- A. Thức ăn tinh.
- B. Thức ăn thô.
- C. Thức ăn hỗn hợp.
- D. Thức ăn hóa học.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 249712
Về các tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh, tiêu chuẩn nào dưới đây không đúng?
- A. Độ ẩm trong chuồng 60 – 75%.
- B. Độ thông thoáng tốt.
- C. Độ chiếu sáng nhiều nhất.
- D. Không khí ít độc.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 249714
Hướng chuồng nên được đặt theo hướng nào?
- A. Nam
- B. Đông
- C. Tây - Nam
- D. Tây
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 249717
Mục đích của chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm làm gì?
- A. Đạt khả năng phối giống cao.
- B. Cho đời sau chất lượng tốt.
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.