Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 183395
Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành
- A. cơ năng.
- B. hóa năng.
- C. nhiệt năng.
- D. năng lượng ánh sáng.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 183397
Kim loại giữa được từ tính lâu dài sau khi đã bị nhiễm từ là
- A. sắt.
- B. thép.
- C. sắt non.
- D. đồng.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 183400
Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa là
- A. chiều quay của nam châm
- B. chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn
- C. chiều của đường sức từ
- D. chiều của dòng điện trong dây dẫn
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 183402
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về nam châm?
- A. Nam châm luôn có hai từ cực Bắc và Nam
- B. Nam châm có tính hút được sắt, niken.
- C. Mọi chỗ trên nam châm đều hút sắt mạnh như nhau.
- D. Khi một nam châm bị gãy đôi, ta được hai nam châm mới.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 183405
Khi sử dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong ống dây, thì chiều của đường sức từ là chiều
- A. xuyên vào lòng bàn tay.
- B. từ cổ tay đến ngón tay.
- C. của ngón tay cái.
- D. của 4 ngón tay.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 183409
Bình thường kim nam châm luôn chỉ hướng
- A. Bắc – Nam.
- B. Đông – Nam.
- C. Tây – Bắc.
- D. Tây – Nam.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 183411
Đường sức từ của các thanh nam châm thẳng là
- A. các đường cong kín giữa hai đầu của các từ cực.
- B. các đường thẳng nối giữa các từ cực của các nam châm khác nhau.
- C. các đường tròn bao quanh đi qua hai đầu cảu từ cực.
- D. các đường tròn bao quanh các từ cực của nam châm.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 183414
Khi nào hai nam châm hút nhau?
- A. Khi hai cực Bắc để gần nhau.
- B. Khi hai cực Nam để gần nhau.
- C. Khi để hai cực khác tên gần nhau.
- D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 183417
Biến trở là một dụng cụ dùng để
- A. Thay đổi vật liệu trong vật dẫn.
- B. Điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
- C. Thay đổi khối lượng riêng của dây dẫn.
- D. Điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 183421
Công thức của định luật Jun – Len xơ là:
- A. Q=UI2t
- B. Q=U2It
- C. Q=I2Rt
- D. Q=R2It
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 183423
Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
- A. Vật liệu làm dây dẫn.
- B. Khối lượng của dây dẫn.
- C. Chiều dài của dây dẫn.
- D. Tiết diện của dây dẫn.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 183426
Công thức nào sau đây không áp dụng được cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song?
- A. \(R = {R_1} + {R_2}\)
- B. \(I = {I_1} + {I_2}\)
- C. \(\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{R_2}}}{{{R_1}}}\)
- D. \(U = {U_1} = {U_2}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 183428
Biện pháp nào sau đây không an toàn khi có người bị điện giật?
- A. Ngắt ngay nguồn điện.
- B. Dùng thước nhựa tách dây điện ra khỏi người.
- C. Gọi người sơ cứu.
- D. Dùng tay kéo người ra khỏi dây điện.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 183431
Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:
- A. Hút nhau.
- B. Đẩy nhau.
- C. Không hút nhau cũng không đẩy nhau.
- D. Lúc hút, lúc đẩy nhau.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 183436
Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua (hình vẽ) có chiều từ:
- A. Dưới lên trên.
- B. Trên xuống dưới.
- C. Phải sang trái.
- D. Trái sang phải.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 183441
Dụng cụ nào dưới đây không có nam châm vĩnh cửu?
- A. La bàn
- B. Loa điện
- C. Rơle điện tử
- D. Đinamô xe đạp.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 183444
Cách sử dụng nào sau đây tiết kiệm điện năng?
- A. Sử dụng các thiết bị đun nấu bằng điện.
- B. Sử dụng đèn bàn học có công suất 100W.
- C. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm.
- D. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 183451
Công thức nào dưới đây là đúng đối với đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song?
- A. \(I = {I_1} + {I_2}\)
- B. \(I = {I_1} = {I_2}\)
- C. \(\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}\)
- D. \(\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{U_2}}}{{{U_1}}}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 183458
Từ trường không tồn tại ở đâu?
- A. Xung quanh Trái Đất.
- B. Xung quanh một nam châm.
- C. Xung quanh dây dẫn có dòng điện chạy qua.
- D. Xung quanh điện tích đứng yên.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 183460
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về biến trở?
- A. Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số.
- B. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi cường độ dòng điện.
- C. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để đổi chiều dòng điện trong mạch.
- D. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 183461
Dụng cụ nào dùng để đo cường độ dòng điện ?
- A. Vôn kế
- B. Ampe kế
- C. Ôm kế
- D. Oát kế
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 183463
Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 20 Ω và R2 = 60 Ω mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là :
- A. 120 Ω
- B. 40 Ω
- C. 30 Ω
- D. 80 Ω
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 183468
Dụng cụ điện khi hoạt động toàn bộ điện năng biến đổi thành nhiệt năng là :
- A. Bóng đèn
- B. Ấm điện
- C. Quạt điện
- D. Máy bơm nước
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 183471
Một bóng đèn có ghi 220V – 1000W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng trong 1 giờ là :
- A. 100kWh
- B. 220kWh
- C. 1kWh
- D. 0,1kWh
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 183475
Trong bệnh viện các bác sĩ có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào ?
- A. Dùng kéo
- B. Dùng kìm
- C. Dùng nhiệt kế
- D. Dùng nam châm
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 183479
Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ?
- A. Sự nhiễm từ của sắt, thép.
- B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua.
- C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
- D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 183483
Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 12Ω , R2 = 6 Ω mắc song song nhau giữa hai điểm có hiệu điện thế U=12V. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
- A. 4Ω
- B. 5Ω
- C. 6Ω
- D. 7Ω
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 183488
Công thức đúng của định luật Ôm là
- A. U = I / R
- B. I = U / R
- C. U = R / I
- D. I = U . R
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 183491
Đơn vị tính của điện áp là
- A. Ampe ( A)
- B. Oát ( W)
- C. Vôn (V)
- D. Mét (m)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 183493
Đơn vị đo của cường độ dòng điện là
- A. Ampe (A)
- B. Vôn (V)
- C. Oát (W)
- D. Kilogam (kg)