Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 321503
Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{x^{2}+4 x+4}-\sqrt{x^{2}} \quad(-2 \leq x \leq 0)\)
- A. 2x+2
- B. x + 2
- C. 2
- D. 1
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 321528
Rút gọn biểu thức sau: \(x+3+\sqrt{x^{2}-6 x+9} \quad(x \leq 3)\)
- A. 1
- B. 2
- C. 6
- D. \(\sqrt 6-1\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 321531
Kết quả phép tính \(\begin{aligned} &\frac{1}{\sqrt{3}}+\frac{1}{3 \sqrt{2}}+\frac{1}{\sqrt{3}} \sqrt{\frac{5}{12}-\frac{1}{\sqrt{6}}} \end{aligned}\) là:
- A. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
- B. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\)
- C. \(\sqrt 3\)
- D. \(1+\sqrt 2\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 321536
.Kết quả phép tính \(\begin{array}{l} \frac{2}{{\sqrt 6 - 2}} + \frac{2}{{\sqrt 6 + 2}} + \frac{5}{{\sqrt 6 }} \end{array}\) là:
- A. \(\frac{{11\sqrt 6 }}{6}\)
- B. \(\frac{{\sqrt 6-1 }}{6}\)
- C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
- D. \(\frac{{17\sqrt 6 }}{6}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 321541
Tìm x: \( \sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 5\)
- A. x=−3, x=−2
- B. x=3, x=2
- C. x=−3, x=2
- D. x=3, x=−2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 321543
Tính \( 3\sqrt {80} - 2\sqrt {45} - \sqrt {125} \)
- A. \(\sqrt5\)
- B. \(2\sqrt5\)
- C. \(3\sqrt5\)
- D. \(-\sqrt5\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 321547
Tính: \( \sqrt {52} .\sqrt {13} \)
- A. 22
- B. 23
- C. 25
- D. 26
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 321549
Tính: \( \sqrt {75.48} \)
- A. 54
- B. 60
- C. 35
- D. 68
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 321559
Tính \( 2\sqrt 2 \left( {\sqrt 3 - 2} \right) + {\left( {1 + 2\sqrt 2 } \right)^2} - 2\sqrt 6 = 9\)
- A. 5
- B. 6
- C. 3
- D. 9
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 321561
Tính: \( \sqrt {9 - \sqrt {17} } .\sqrt {9 + \sqrt {17} } \)
- A. 6
- B. 7
- C. 9
- D. 8
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 321592
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 12cm, BH = 8cm, tính diện tích tam giác ABC.
- A. 36 cm2
- B. \(36\sqrt 5 c{m^2}\)
- C. 38 cm2
- D. \(38\sqrt 5 c{m^2}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 321612
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 7 và AH = 42cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH
- A. CH = 96
- B. CH = 49
- C. CH = 98
- D. CH = 89
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 321616
Một máy bay cất cánh theo phương có góc nâng là 230 so với mặt đất. Hỏi muốn đạt độ cao 250m so với mặt đất thì máy bay phải bay lên một đoạn đường là bao nhiêu mét? (làm tròn đến mét)
- A. 640 (m)
- B. 650 (m)
- C. 660 (m)
- D. 670 (m)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 321621
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm, tia phân giác AD, đường cao AH. Tính HD.
- A. \( \frac{{48}}{{35}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
- B. \( \frac{{49}}{{25}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
- C. \( \frac{{49}}{{35}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
- D. \( \frac{{48}}{{25}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 321624
Cho tứ giác (ABCD ) có AB = AC = AD = 20cm, góc B = 600 và góc A = 900. Kẻ (BE vuông góc DC ) kéo dài.
Tính BE
- A. \( BE = 10\sqrt 2 {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
- B. \( BE = 10cm\)
- C. \( BE = 10\sqrt 3 {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
- D. \( BE = 20cm\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 321628
Với những giá trị nào của m thì hàm số \(y=(m+6)x−7\) đồng biến ?
- A. m<−6
- B. m>−6
- C. m=−6
- D. m=6
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 321630
Điều kiện của tham số m để hàm số \(y = \left( {11m - 3} \right)x + \frac{1}{2}\) nghịch biến là
- A. \(m < \frac{3}{{11}}\)
- B. \(m > \frac{3}{{11}}\)
- C. \(m <- \frac{3}{{11}}\)
- D. \(m >- \frac{3}{{11}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 321635
Cho hàm số \(y = \left( {\frac{3}{4}m - 1} \right)x + 1\). Tìm tham số m để hàm số nghịch biến.
- A. \(m > \frac{4}{3}\)
- B. \(m < \frac{4}{3}\)
- C. m<0
- D. \(m > \frac{1}{3}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 321637
Cho hàm số \(y = \left( { - \frac{1}{2}m} \right)x - 1\). Tìm tham số m để hàm số đồng biến.
- A. m>2
- B. m<2
- C. m>0
- D. m<0
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 321640
Xác định hàm số y=ax+b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm \(A\left( {1; - 3} \right);B\left( { - 1;2} \right)\).
- A. \(y = - \frac{1}{2}x - \frac{1}{2}\)
- B. \(y = \frac{5}{2}x - \frac{1}{2}\)
- C. \(y = - \frac{5}{2}x - \frac{1}{2}\)
- D. \(y = - \frac{5}{2}x + \frac{1}{2}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 321642
Đường thẳng \(y = \dfrac{2}{3}\left( {x + \dfrac{5}{7}} \right)\) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng:
- A. \(\dfrac{2}{3}\)
- B. \(\dfrac{{10}}{{21}}\)
- C. \(\dfrac{5}{7}\)
- D. \( - \dfrac{5}{7}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 321645
Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH = 2cm,BC = 8cm . Đường vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng AH ở D .
Các điểm nào sau đây thuộc cùng một đường tròn?
- A. D,H,B,C
- B. A,B,H,C
- C. A,B,D,H
- D. A,B,D,C
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 321647
Cho hình vuông ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,BC . Gọi E là giao điểm của CM và DN. Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm A,D,E,M là
- A. Trung điểm của DM
- B. Trung điểm của DB
- C. Trung điểm của DE
- D. Trung điểm của DA
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 321649
Cho tam giác ABC có các đường cao BD,CE . Biết rằng bốn điểm B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó.
- A. Tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính \(R=\frac{2}{3}AI\) với I là trung điểm của BC
- B. Tâm là trung điểm AB và bán kính là \(R=\frac{AB}{2}\)
- C. Tâm là giao điểm của BD và EC , bán kính là \(R=\frac{BD}{2}\)
- D. Tâm là trung điểm BC và bán kính là \(R=\frac{BC}{2}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 321652
Cho đường tròn ( O ), đường kính AB. Kẻ hai dây AC và BD song song. So sánh độ dài AC và BD .
- A. AC > BD
- B. AC < BD
- C. AC = BD
- D. AC = 3BD
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 321655
Rút gọn các biểu thức: \( \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } + \sqrt {33 - 12\sqrt 6 } \)
- A. \(\sqrt 6\)
- B. \(\sqrt 5\)
- C. \(6\)
- D. \(\sqrt 8\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 321658
Tính \(\sqrt[4]{28-16 \sqrt{3}}\) ta được
- A. 0
- B. \(\sqrt 3-1\)
- C. 1
- D. \(2\sqrt 3+3\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 321662
Giải phương trình: \( \sqrt {{x^2} - 8x + 16} = 2\)
- A. S = {2;6}
- B. S = {-2;6}
- C. S = {1;6}
- D. S = {-1;6}
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 321668
Thu gọn biểu thức \(\sqrt[3]{7-5 \sqrt{2}}+\sqrt[6]{8}\) ta được:
- A. 3
- B. 1
- C. 4
- D. \(1+\sqrt 2\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 321671
Tính: \( \frac{3}{{\sqrt 7 - 1}} - \frac{{\sqrt 7 - \sqrt {21} }}{{2 - 2\sqrt 3 }}\)
- A. \( \frac{1}{2}\)
- B. \(- \frac{1}{2}\)
- C. \(-1\)
- D. \(-2\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 321674
Rút gọn biểu thức: \( A = \frac{{3 + \sqrt 5 }}{{\sqrt 5 + 2}} + \frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 5 - 1}} - \frac{{3\sqrt 5 }}{{3 + \sqrt 5 }}.\)
- A. \( A = 4 - \sqrt 5 \)
- B. \( A = -4 - \sqrt 5 \)
- C. \( A = 4 + \sqrt 5 \)
- D. \( A = -4 + \sqrt 5 \)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 321676
Tính: \( C = \frac{{\sqrt {14} + \sqrt 7 }}{{\sqrt 2 + 1}} - \sqrt 7 \)
- A. -1
- B. 0
- C. 1
- D. 2
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 321679
Tìm x, biết : \(\root 3 \of {3 - x} + 2 = 0\)
- A. \(x=-11\)
- B. \(x=-1\)
- C. \(x=1\)
- D. \(x=11\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 321682
Tính: \(\left( {\root 3 \of 9 + \root 3 \of 6 + \root 3 \of 4 } \right)\left( {\root 3 \of 3 - \root 3 \of 2 } \right) \)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 321683
Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 1} + 3 > 0.\)
- A. \(x>-23\)
- B. \(x>-24\)
- C. \(x>-25\)
- D. \(x>-26\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 321688
Cho hình vẽ, MA và MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O,3cm), MA = 4cm. Độ dài đoạn thẳng AB là:
- A. 1,2cm
- B. 9,6cm
- C. 4,8cm
- D. 2,4cm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 321694
Cho hai đường tròn (O;R) và (O';r) với R > r cắt nhau tại hai điểm phân biệt và OO' = d. Chọn khẳng định đúng?
- A. \(d=R−r\)
- B. \(d>R+r\)
- C. \( R - r < d < R + r\)
- D. \(d < R - r\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 321697
Cho hàm số y=ax+3. Hãy xác đinh hệ số a, khi \(x=1+\sqrt2\) thì \(y=2+\sqrt2\)
- A. \(a=3+2\sqrt2\)
- B. \(a=3-2\sqrt2\)
- C. \(a=2\sqrt2-3\)
- D. \(a=-3-2\sqrt2\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 321698
Cho đường thẳng y=(1−4m)x+m−2 (d). Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt trục tung tại một điểm có tung độ bằng \( \frac{3}{2}\)
- A. \(m =- \frac{7}{2}\)
- B. \(m = \frac{7}{2}\)
- C. \(m=-7\)
- D. \(m=7\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 321702
Hình vuông XYZT nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Điểm M bất kì thuộc cung nhỏ XT. Cho biết \( \widehat {ZMT}\) có số đo bằng bao nhiêu??
- A. 23030′
- B. 450
- C. 900
- D. Không tính được.