Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 323575
.Kết quả phép tính \(\begin{array}{l} \frac{2}{{\sqrt 6 - 2}} + \frac{2}{{\sqrt 6 + 2}} + \frac{5}{{\sqrt 6 }} \end{array}\) là:
- A. \(\frac{{11\sqrt 6 }}{6}\)
- B. \(\frac{{\sqrt 6-1 }}{6}\)
- C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
- D. \(\frac{{17\sqrt 6 }}{6}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 323579
.Kết quả của phép tính \(\begin{aligned} &\frac{10+2 \sqrt{10}}{\sqrt{5}+\sqrt{2}}+\frac{8}{1-\sqrt{5}} \end{aligned}\) là :
- A. \(\sqrt 2\)
- B. \(1+\sqrt 3\)
- C. -2
- D. 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 323742
Biểu thức \( \sqrt {{{(\sqrt 3 - \sqrt 5 )}^2}} \) có giá trị là:
- A. \(\:\sqrt 3 - \sqrt 5\)
- B. \(\:\sqrt 3 + \sqrt 5\)
- C. \(\:\sqrt 5 - \sqrt 3\)
- D. \( \:8 - 2\sqrt {15} \)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 323743
Tập hợp các số thực x để \(\begin{aligned} &\frac{(\sqrt{x}-1)\left(x^{2}-4\right)}{(x-1)}=0 \end{aligned}\) là
- A. x=1
- B. x=2
- C. x=-2
- D. x=3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 323744
Biểu thức \(P=\sqrt{x-1}+\sqrt{3-x}\) có nghĩa khi
- A. \(1 \leq x \leq 3\)
- B. \( x \leq 3\)
- C. \(1< x \leq 3\)
- D. \( x \geq 3\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 323745
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x+\sqrt{x}-1\) bằng
- A. \(P_{\min }=-1\)
- B. \(P_{\min }=0\)
- C. \(P_{\min }=1\)
- D. \(P_{\min }=-2\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 323746
Thu gọn \(\begin{aligned} &\sqrt {2{x^2}.{y^2}} \left( {x \ge 0;y < 0} \right) \end{aligned} \) ta được:
- A. \(\sqrt 2 xy\)
- B. \( - \sqrt 2 xy\)
- C. \( - 2 xy\)
- D. \( 2 xy\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 323747
Cho \(\sqrt {27.48.{{(1 - a)}^2}}\) với a>1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được
- A. \( 36.\left( {1 - a} \right)\)
- B. \( 36.\left( {a - 1} \right)\)
- C. \( 9.\left( {a - 1} \right)\)
- D. \( 9.\left( {1 - a} \right)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 323748
Tìm x thỏa mãn điều kiện \( \frac{{\sqrt {2x - 3} }}{{\sqrt {x - 1} }} = 2\)
- A. 1
- B. 0,5
- C. 0
- D. Vô nghiệm
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 323749
Giá trị của \( \sqrt {\frac{{49}}{{0,09}}} \) bằng
- A. \( \frac{{7}}{3}\)
- B. \( \frac{{70}}{3}\)
- C. \( \frac{{7}}{30}\)
- D. \( \frac{{700}}{3}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 323750
Cho tam giác có độ dài các cạnh là 5,12,13. Tìm góc đối diện với cạnh có độ dài 13 của tam giác.
- A. Góc nhọn
- B. Góc vuông
- C. Góc tù
- D. Góc bẹt
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 323751
Tính x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- A. \(x≈8,81\)
- B. \(x≈8,83\)
- C. \(x≈8,82\)
- D. \(x≈8,80\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 323752
Rút gọn biểu thức sau \( T = (1 + cos\alpha )(1 - cos\alpha ) - ta{n^2}\alpha + si{n^2}\alpha .ta{n^2}\alpha \)
- A. 1
- B. sinα
- C. cosα
- D. 0
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 323753
Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt thang sao cho đầu thang đạt độ cao đó, khi đó góc của thang với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài 6,7m ?
- A. \(55^057′\)
- B. \(75^057′\)
- C. \(25^057′\)
- D. \(35^057′\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 323754
Cho tam giác nhọn (ABC ) hai đường cao (AD ) và (BE ) cắt nhau tại (H ). Biết HD:HA = 1:2 Tính tan B.tan C
- A. 1
- B. 4
- C. 2
- D. 3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 323755
Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?
- A. MN = MP.sinP
- B. MN = MP.cosP
- C. MN = MP.tanP
- D. MN = MP.cotP
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 323756
Cho hai hàm số f( x ) = x2 và g( x ) = 5x - 4. Có bao nhiêu giá trị của a để f( a ) = g( a )
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 323757
Cho hàm số f(x) = 3x2 + 2x + 1. Tính f(3) - 2.f(2)
- A. 34
- B. 17
- C. 20
- D. 0
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 323758
Tìm m để hàm số sau là hàm hằng: \(y=(m-1) x+2 m-3\)
- A. m=2
- B. m=0
- C. m tùy ý.
- D. m=1
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 323759
Tìm m để hàm số sau là hàm số bậc nhất \(y=\left(m^{2}+12 m+20\right) x-2 m+3\)
- A. \(m >-2 ; m <-10\)
- B. \(m =-1; m=3\)
- C. \(m \neq-2 ; m \neq-10\)
- D. \( m \neq-10\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 323760
Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của x khi \(y = \sqrt 5 \)
- A. \( \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
- B. \(- \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
- C. \(- \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
- D. \(\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 323761
Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của y khi \(x = 1 + \sqrt 5 \)
- A. -5
- B. -4
- C. -3
- D. -2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 323762
Điều kiện của tham số m để hàm số \(y = 1 - \left( { - 4m + 1} \right)x\) đồng biến là
- A. m<1
- B. \(m > \frac{3}{4}\)
- C. \(m > \frac{1}{4}\)
- D. \(m < \frac{1}{4}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 323763
Điều kiện của tham số m để hàm số \(y = \left( {4 + 7m} \right)x - 3\) nghịch biến là
- A. \(m < \frac{4}{7}\)
- B. \(m > - \frac{4}{7}\)
- C. \(m < - \frac{4}{7}\)
- D. m<0
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 323764
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm,BC = 5cm .Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A,B,C,D.
- A. R=7,5cm
- B. R=13cm
- C. R=6cm
- D. R=6,5cm
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 323765
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A(- 3; - 4) và đường tròn tâm là gốc tọa độ O, bán kính R = 3.
- A. Điểm A nằm ngoài đường tròn
- B. Điểm A nằm trên đường tròn
- C. Điểm A nằm trong đường tròn
- D. Không kết luận được.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 323766
Cho đường tròn (O;R) và một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O;R) tại H . Biết CD = 16cm; MH = 4cm. Bán kính R bằng
- A. \(12\sqrt2 cm\)
- B. \(10\sqrt2 cm\)
- C. \(12 cm\)
- D. \(10cm\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 323767
Cho đường tròn tâm \(O\) bán kính \(5dm,\) điểm \(M\) cách \(O\) là \(3dm.\) Tính độ dài dây dài nhất đi qua \(M.\)
- A. 10 (dm)
- B. 11 (dm)
- C. 9 (dm)
- D. 12 (dm)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 323768
Phương trình \(\sqrt{(x+8)(5+x)}-3 \sqrt{(x+8)}=0\) có nghiệm là
- A. x=4; x=-8
- B. x=4; x=1
- C. x=4; x=3
- D. x=4; x=-5
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 323769
Kết quả biểu thức \(\frac{x}{5+\sqrt{x}}\) sau khi trục căn thức là:
- A. \(\frac{x(5-\sqrt{x})}{5-x}\)
- B. \(\frac{x(5-\sqrt{x})}{25-x}\)
- C. 1
- D. \(\frac{x(5+\sqrt{x})}{25-x}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 323770
Thu gọn biểu thức \(E=\frac{\sqrt{2 x+2 \sqrt{x^{2}-4}}}{\sqrt{x^{2}-4}+x+2}\) ta được
- A. \(E=\frac{x+1}{\sqrt{x+2}}\)
- B. \(E=\frac{1}{\sqrt{x+2}}\)
- C. \(E=\frac{x}{\sqrt{x+2}}\)
- D. \(E=\frac{x-1}{\sqrt{x+2}}\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 323771
Cho biểu thức \(\begin{array}{l} A = \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 2}} \end{array}\) với. Tìm các giá trị của biết \(\begin{array}{l} A = \frac{{\sqrt x - 1}}{2} \end{array}\)
- A. x=0; x=25
- B. x=0; x=5
- C. x=0
- D. x=5
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 323772
Cho biểu thức \(\begin{array}{l} P = \frac{{3\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 1}} \end{array}\). Tìm x biết \(P=\sqrt x\)
- A. x=1
- B. x=2
- C. x=3
- D. x=0
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 323773
Tìm x biết \(\sqrt[3]{x^{3}+2 x^{2}+x}-1=x\)
- A. x=-2
- B. x=2
- C. x=-1
- D. x=1
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 323774
Hai đường tròn (O;5) và (O';8) có vị trí tương đối với nhau như thế nào biết OO' = 12
- A. Tiếp xúc nhau
- B. Không giao nhau
- C. Tiếp xúc ngoài
- D. Cắt nhau
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 323775
Cho tam giác MNP vuông tại M có đường cao MH. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên MN, MP. Biết HK = 9cm, HI = 6cm. Khi đó tính độ dài các cạnh của tam giác MNP.
- A. \( MN = 12{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} MP = 19,5{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NP = \frac{{13\sqrt {13} }}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm.\)
- B. \( MN = 13{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} MP = 19,5{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NP = \frac{{13\sqrt {13} }}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm.\)
- C. \( MN = 12{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} MP = 17,5{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NP = \frac{{13\sqrt {13} }}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm.\)
- D. \( MN = 12{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} MP = 19,5{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NP = \frac{{5\sqrt {13} }}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm.\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 323776
Với điều kiện nào của k và m thì hai đường thẳng \(y=kx+(m–2); y=(5–k)x+(4–m)\)sẽ trùng nhau ?
- A. k=2,5 và m = 3
- B. k = 2,5 và m = 2
- C. k = -2,5 và m = 3
- D. k = 2,5 và m = -2
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 323777
Tìm hệ số a của hàm số y=ax+1 biết rằng khi \( x = 1 + \sqrt 2 \) thì \(y=3+\sqrt2\)
- A. \(a=-\sqrt2\)
- B. \(a=\sqrt2\)
- C. \(a=-2\)
- D. \(a=2\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 323778
Cho đường thẳng y=(1−4m)x+m−2 (d). Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt trục tung tại một điểm có tung độ bằng \( \frac{3}{2}\)
- A. \(m =- \frac{7}{2}\)
- B. \(m = \frac{7}{2}\)
- C. \(m=-7\)
- D. \(m=7\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 323779
Hệ số góc của đường thẳng \( y = \frac{{3 - \sqrt 3 x}}{5}\) là:
- A. 3
- B. \(\frac{{ 3 }}{5}\)
- C. \(- \sqrt3\)
- D. \(- \frac{{\sqrt 3 }}{5}\)