Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 182332
So sánh \(7 \text { và } \sqrt{47}\) ta được
- A. \(\sqrt{47}<7\)
- B. \(\sqrt{47}>7\)
- C. \(\sqrt{47}=7\)
- D. Không so sánh được
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 182335
Căn bậc hai của -144 là
- A. 12
- B. -12
- C. 12 và -12
- D. Không tồn tại căn bậc hai của -144
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 182336
Căn bậc hai của 25 là
- A. 5
- B. -5
- C. 5 và -5
- D. 625 và -625
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 182339
Rút gọn \(A=\sqrt{11-4 \sqrt{7}}\) ta được
- A. \(2-\sqrt{7}\)
- B. \(\sqrt{7}-2\)
- C. \(\sqrt{7}+2\)
- D. 0
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 182341
Rút gọn \(A=\sqrt{4+2 \sqrt{3}}\) ta được
- A. \(1-\sqrt{3}\)
- B. \(1+\sqrt{3}\)
- C. 0
- D. \(\sqrt{3}-1\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 182345
Giá trị của \(A=\sqrt{41+12 \sqrt{5}}\) là
- A. \(6+\sqrt{5}\)
- B. \(6-\sqrt{5}\)
- C. \(\sqrt{5}-6\)
- D. \(-6-\sqrt{5}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 182348
Giá trị của \(\mathrm{B}=\sqrt{(-8)^{2}}\) là
- A. -8
- B. 8
- C. 8 và -8
- D. Không xác định được
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 182350
Phép tính có kết quả \(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}{{.7}^2}} \) là?
- A. 35
- B. 5
- C. -35
- D. Không tồn tại
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 182352
Rút gọn các biểu thức sau: \(A = \left( {2\sqrt 3 - 5\sqrt {27} + 4\sqrt {12} } \right):\sqrt 3 \)
- A. 4
- B. -3
- C. -5
- D. -9
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 182354
Rút gọn biểu thức: \(A = \sqrt {7 - 2\sqrt {10} } + \sqrt {20} + \frac{1}{2}\sqrt 8 \)
- A. \( 3\sqrt 5 \)
- B. \( 4\sqrt 5 \)
- C. \( 5\sqrt 5 \)
- D. \( 5\sqrt 2 \)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 182357
Thu gọn \(P=\frac{x}{(\sqrt{x}+\sqrt{y})(1-\sqrt{y})}-\frac{y}{(\sqrt{x}+\sqrt{y})(\sqrt{x}+1)}-\frac{x y}{(\sqrt{x}+1)(1-\sqrt{y})}\) ta được
- A. \(-\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
- B. \(2\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
- C. \(\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
- D. \(3\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 182358
Kết quả của phép tính \(\sqrt {\frac{{625}}{{ - 729}}} \) là?
- A. \(\frac{{25}}{{27}}\)
- B. \(-\frac{{25}}{{27}}\)
- C. \( - \frac{5}{7}\)
- D. Không tồn tại
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 182363
Kết quả của phép tính \(\sqrt {2,5} .\sqrt {14,4} \) là?
- A. 36
- B. 6
- C. 18
- D. 9
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 182365
Rút gọn \(M=\left(\frac{4 x}{\sqrt{x}-1}-\frac{\sqrt{x}-2}{x-3 \sqrt{x}+2}\right) \cdot \frac{\sqrt{x}-1}{x^{2}}, \text { với } x>0, x \neq 1, x \neq 4\) ta được
- A. \(\frac{3 x-1}{x^{2}}\)
- B. \(\frac{ x-1}{x^{2}}\)
- C. \(\frac{4 x-1}{x^{2}}\)
- D. \(\frac{ x+1}{x^{2}}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 182369
Rút gọn \(A=\left(\frac{1}{x+\sqrt{x}}-\frac{1}{\sqrt{x}+1}\right) \div \frac{\sqrt{x}}{x+2 \sqrt{x}+1}, \text { với } x>0\) ta được
- A. \(\frac{2-x}{x}\)
- B. \(\frac{1-x}{x}\)
- C. \(\frac{2+x}{x}\)
- D. \(\frac{1+x}{x}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 182373
Rút gọn \(P=\left(\frac{\sqrt{x}+\sqrt{y}}{1-\sqrt{x y}}+\frac{\sqrt{x}-\sqrt{y}}{1+\sqrt{x y}}\right):\left(1+\frac{x+y+2 x y}{1-x y}\right)\) ta được
- A. \(\frac{ \sqrt{x}}{1+x}\)
- B. \(\frac{2 \sqrt{x}}{1+x}\)
- C. \(-\frac{ \sqrt{x}}{1+x}\)
- D. \(-\frac{2 \sqrt{x}}{1+x}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 182374
Tìm x biết \(\sqrt[3]{2 x+1}=3\)
- A. x=13
- B. x=14
- C. x=15
- D. x=16
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 182377
Tính giá trị biểu thức \(D=(\sqrt[3]{-343}+\sqrt[3]{0,064}+\sqrt[3]{729}) \sqrt[3]{27}\)
- A. 4, 8
- B. 5,6
- C. 1,2
- D. 2,4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 182378
Tính giá trị biểu thức \(B=(\sqrt[3]{9}-\sqrt[3]{6}+\sqrt[3]{4})(\sqrt[3]{3}+\sqrt[3]{2})\)
- A. 5
- B. \(\sqrt 5\)
- C. \(-\sqrt 5\)
- D. 0
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 182380
Tính giá trị biểu thức \(A=(\sqrt[3]{4}+1)^{3}-(\sqrt[3]{4}-1)^{3}\)
- A. \(6 \sqrt[3]{16}+2\)
- B. \( \sqrt[3]{16}+2\)
- C. \(4 \sqrt[3]{16}-2\)
- D. \(4 \sqrt[3]{16}+2\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 182382
Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 182383
Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng
- A. AB > CD
- B. AB = CD
- C. AB < CD
- D. AB // CD
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 182385
“Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì…với dây ấy”. Điền vào dấu…cụm từ thích hợp
- A. nhỏ hơn
- B. bằng
- C. song song
- D. vuông góc
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 182388
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn
- A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
- B. Dây nào nhỏ hơn thì đây đó xa tâm hơn
- C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
- D. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 182389
Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5 cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3 cm. Tính độ dài dây AB
- A. AB = 6 cm
- B. AB = 8 cm
- C. AB = 10 cm
- D. AB = 12 cm
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 182392
Cho đường tròn tâm O , bán kính R = 5cm , có dây AB = 8cm và M là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ O đến AB ?
- A. 3cm
- B. 4cm
- C. 2cm
- D. 5 cm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 182393
Cho đường tròn tâm O có dây AB = 16cm. Gọi M là trung điểm AB. Biết khoảng cách từ O đến AB bằng 6. Tính bán kính đường tròn.
- A. 7cm
- B. 8cm
- C. 10cm
- D. 12 cm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 182395
Cho đường tròn (O; R = 25). Khi đó dây cung lớn nhất của đường tròn đó bằng?
- A. 12,5
- B. 25
- C. 50
- D. 20
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 182397
Cho đường tròn tâm O bán kính 3 cm và hai dây AB và AC. Biết AB = 5cm, AC = 2cm. Trong 2 dây AB và AC dây nào gần tâm hơn?
- A. AB
- B. AC
- C. Chưa thể kết luận được
- D. Hai dây cách đều tâm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 182398
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm (O). Tìm khẳng định đúng?
- A. Hai dây AB và AC cách đều tâm.
- B. Dây BC gần tâm nhất.
- C. Dây BC gần tâm hơn dây AC.
- D. Dây AB gần tâm hơn dây BC.