Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 332987
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với:
- A. a = 0 ; b ≠ 0
- B. a, b ∈ Z, b ≠ 0
- C. a, b ∈ N
- D. a ∈ N, b ≠ 0
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 332989
Tìm các giá trị của x để số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{x}\) là số nguyên.
- A. \(x \in \left\{ { - 5; 1;5} \right\}\)
- B. \(x \in \left\{ { - 1;1;5} \right\}\)
- C. \(x \in \left\{ { 1;5} \right\}\)
- D. \(x \in \left\{ { - 5; - 1;1;5} \right\}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 332995
Thực hiện phép tính: \( \left( {\frac{{ - 1}}{3} + \frac{5}{6}} \right).11 - 7\)
- A. \( - \frac{3}{2}\)
- B. \( \frac{3}{2}\)
- C. \( \frac{1}{2}\)
- D. \( - \frac{1}{2}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 332999
Thực hiện phép tính: \( \left( {\frac{5}{7} - \frac{7}{5}} \right) - \left[ {\frac{1}{2} - \left( { - \frac{2}{7} - \frac{1}{{10}}} \right)} \right]\)
- A. \( \frac{{11}}{7}\)
- B. \( - \frac{{11}}{7}\)
- C. \(\frac{{12}}{7}\)
- D. \( - \frac{{12}}{7}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 333003
Tìm x biết \(x-\frac{2}{5}=\frac{-5}{2}\)
- A. \(x=-\frac{11}{10}\)
- B. \(x=-\frac{1}{10}\)
- C. \(x=-\frac{13}{10}\)
- D. \(x=-\frac{21}{10}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 333025
Tìm x biết \(\left( {x - \frac{3}{{14}}} \right):\frac{4}{{21}} = - \frac{3}{4}\)
- A. \(x = \frac{1}{{14}}\)
- B. \(x = \frac{11}{{14}}\)
- C. \(x = \frac{13}{{14}}\)
- D. \(x = \frac{9}{{14}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 333027
Tìm x biết \(\left( {\frac{5}{{12}} - x} \right) \cdot \frac{5}{7} = - \frac{{15}}{{36}}\)
- A. x=-1
- B. x=2
- C. x=1
- D. x=3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 333036
Giá trị của \({\left( { - 6} \right)^3} \) là:
- A. -18
- B. 18
- C. -216
- D. 116
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 333038
Thực hiện phép tính \(\left| { - \frac{{13}}{{10}}:\frac{3}{5}} \right| \) ta được:
- A. 1
- B. \(\frac{{7}}{6}\)
- C. \(\frac{{13}}{6}\)
- D. \(\frac{{11}}{6}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 333044
Tìm x biết \({5^{1 - x}} = 125\)
- A. x=1
- B. x=2
- C. x=-1
- D. x=-2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 333047
Tính \(\frac{{{4^3} \cdot {8^6}}}{{{2^{22}}}} \)
- A. 4
- B. 1
- C. 2
- D. 5
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 333054
Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 333059
Cho hai đường thẳng xx' và yy' giao nhau tại O sao cho góc (xOy) = 450 . Chọn câu sai.
- A. \( \widehat {x'Oy} = {135^ \circ }\)
- B. \( \widehat {x'Oy'} = {45^ \circ }\)
- C. \( \widehat {xOy'} = {135^ \circ }\)
- D. \( \widehat {x'Oy'} = {135^ \circ }\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 333065
Khi đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD, ta kí hiệu:
- A. AB // CD
- B. AB = CD
- C. AB CD
- D. AB CD
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 333066
Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số \( k =\frac{7}{6}\), cho x=-48, khi đó y bằng:
- A. 27
- B. -32
- C. 45
- D. -56
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 333067
Cho a và b là hai đại lượng tỉ lệ thuận, a = 33; b = -11. Hệ số tỉ lệ thuận của b với a là:
- A. \(k= 3\)
- B. \(k= - 3\)
- C. \(k= - \frac{1}{3}\)
- D. \(k= - \frac{2}{3}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 333069
Để làm nước mơ, người ta thường ngâm mơ theo công thức: 2kg mơ ngâm với 2,5kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam đường để ngâm 5kg mơ?
- A. 6,25kg
- B. 6,25kg
- C. 4,25kg
- D. 2,25kg
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 333072
Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số a = 22, biết y = -7. Khi đó giá trị của x là:
- A. -132
- B. \(- \frac{{1}}{3}\)
- C. -33
- D. \(- \frac{{11}}{3}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 333078
Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúng
- A. BF > EF
- B. EF < BC
- C. BF < BC
- D. Cả A,B,C đều đúng
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 333097
Cho tam giác ABC có: \( \hat B + \hat C = {90^0}\). Khi đó tam giác ABC là:
- A. Tam giác đều
- B. Tam giác vuông
- C. Tam giác cân
- D. Tam giác vuông cân
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 333104
Chọn câu đúng. Nếu \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) thì
- A. a = c
- B. a.c = b.d
- C. a.d = b.c
- D. b = d
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 333106
Chia số 120 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1,5; 2; 2,5. Mỗi phần lần lượt là:
- A. 10; 15; 30
- B. 30; 40; 50
- C. 20; 30; 50
- D. 20; 30; 40
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 333108
Tìm x: \( \frac{{ - 2}}{x} = \frac{{ - x}}{{\frac{8}{{25}}}}\)
- A. \( x = \pm \frac{1}{5}\)
- B. \( x = \pm \frac{4}{5}\)
- C. \( x = \pm 1\)
- D. \( x = \pm \frac{2}{5}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 333111
Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{3} = \frac{y}{4} = \frac{z}{5};x + y + z = 48.\)
- A. x=12, y=16, z=15.
- B. x=12, y=16, z=18.
- C. x=-12, y=16, z=-18.
- D. x=12, y=16, z=20.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 333113
Hai lớp 6A và 6B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 6A và lớp 6B là 0,875 và lớp 6B trồng nhiều hơn lớp 6A là 23 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng
- A. 131 và 154
- B. 141 và 164
- C. 151 và 174
- D. 161 và 184
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 333116
Tìm x biết: 0,(37).x = 1
- A. \( x = \frac{{99}}{{37}}\)
- B. \( x = \frac{{9}}{{37}}\)
- C. \( x = \frac{{37}}{{99}}\)
- D. \( x = \frac{{37}}{{100}}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 333118
Tính \( 0,(5) - 1\frac{1}{3} + 1,1(4)\)
- A. \( \frac{{11}}{{90}}\)
- B. \(\frac{{33}}{{30}}\)
- C. \(\frac{{1}}{{30}}\)
- D. \(\frac{{1}}{{30}}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 333122
Cho đoạn thẳng MN = 6 cm. Trên tia MN lấy điểm P sao cho MP = 1 cm, trên tia NM lấy điểm Q sao cho NQ = 1 cm. Khi đó:
- A. MQ = NP
- B. Đường trung trực của đoạn thẳng MN vuông góc với đoạn thẳng PQ
- C. Đường trung trực của đoạn thẳng MN trùng với đường trung trực của đoạn thẳng PQ
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 333126
Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được
- A. 69,28
- B. 69,29
- C. 69,30
- D. 69,284
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 333131
Tính diện tích hình vuông có độ dài cạnh là 12,3cm ( làm tròn kết quả đến chữ số hàng chục)
- A. 151,29cm2
- B. 151,3cm2
- C. 151cm2
- D. 150cm2
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 333134
Căn bậc hai không âm của 0,36 là:
- A. – 0,6
- B. 0,6
- C. A và B đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 333136
Trong các số 12321; 5,76; 2,5; 0,25; số nào không có căn bậc hai?
- A. 12321
- B. 5,76
- C. 2,5
- D. 0,25
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 333139
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Mọi số vô tỉ đều là số thực
- B. Mọi số thực đều là số vô tỉ.
- C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ
- D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 333152
Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {AGF}=50^o\). Tính \(\widehat {DHE}.\)
- A. 700
- B. 1200
- C. 500
- D. 1300
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 333157
Nếu đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
- A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
- B. Hai góc đồng vị bằng nhau
- C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 120°
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 333159
Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng
x -12 -3 10 12 y 2 4 1 3 - A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
- B. Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x
- C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
- D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 333165
Cho các công thức y - 3 = x; -2y = x; \(y^2 = x\). Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 333180
Điểm nào dưới đây có tọa độ (1; -3)
- A. D
- B. E
- C. A
- D. F
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 333184
Trong các điểm M(3; -3); N(4; 2); P(-3; -3); Q(-2; 1); H(-1; 3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
- A. 0
- B. 1
- C. 4
- D. 2
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 333187
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A(-1, -3). Hãy xác định công thức của đồ thị hàm số trên
- A. \(y = \frac{1}{3}x\)
- B. \(y =2x\)
- C. \(y =-3x\)
- D. \(y =3x\)