Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 180714
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là?
- A. N
- B. N*
- C. Q
- D. R
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 180720
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số a/b với:
- A. a = 0 ; b ≠ 0
- B. a, b ∈ Z, b ≠ 0
- C. a, b ∈ N
- D. a ∈ N, b ≠ 0
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 180728
Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
- A. N ⊂ Z
- B. N* ⊂ N
- C. N ⊂ Q
- D. Q ⊂ Z
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 180750
Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn có mẫu bằng 7, lớn hơn \(\frac{{ - 5}}{9}\) và nhỏ hơn \(\frac{{ - 2}}{9}\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 180758
Cho các số hữu tỉ: \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};\frac{2}{3};\frac{5}{4};0\). Hãy sắp xếp các số hửu tỉ trên theo thứ tự tăng dần:
- A. \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}\)
- B. \(\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}\)
- C. \(\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}\)
- D. \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 180770
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
-
A.
\(\frac{0}{2}\) là số hữu tỉ dương
-
B.
\(\frac{-2}{-7}\) là số hữu tỉ dương
-
C.
\(\frac{3}{0}\) vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm
- D. \(\frac{0}{5}\) không là số hữu tỉ
-
A.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 180775
Cho số hữu tỉ \(x = \frac{{a - 3}}{2}\). Với giá trị nào của a thì x là số nguyên dương?
- A. a = 3 − 2k (k ∈ N*)
- B. a = 3 + k (k ∈ N*)
- C. a = 2k (k ∈ N*)
- D. a = 3 + 2k (k ∈ N*)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 180782
Cho các phân số sau: \(\frac{1}{2};\frac{{12}}{{28}};\frac{6}{{21}};\frac{{ - 30}}{{ - 70}};\frac{{15}}{{ - 35}};\frac{7}{3};\frac{{ - 3}}{7}\)
Có bao nhiêu phân số biểu diễn số hữu tỉ \(\frac37\)?
- A. 1
- B. 2
- C. 6
- D. 7
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 180789
Số \(\frac{-5}{12}\) là kết quả của phép tính nào dưới đây?
- A. \(\frac{{ - 1}}{6} + \frac{{ - 3}}{{12}}\)
- B. \(1 - \frac{{ - 17}}{{12}}\)
- C. \(\frac{{ - 7}}{{12}} + 1\)
- D. \(\frac{{ - 1}}{6} - \frac{{ - 3}}{{12}}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 180802
Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính \(\frac{{ - 2}}{{13}} + \frac{{ - 11}}{{26}}\) là:
- A. Là số nguyên âm
- B. Là số nguyên dương
- C. Là số hữu tỉ âm.
- D. Là số hữu tỉ dương.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 180805
Tìm x biết (x + 2)(x - 1) < 0.
- A. 1 < x < 2
- B. -2 < x < 1
- C. -1 < x < 2
- D. -2 < x < -1
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 180813
Gọi x0 là giá trị thỏa mãn \(\frac{5}{7}:x - \frac{2}{5} = \frac{1}{3}\). Chọn câu đúng?
- A. x0 < 1
- B. x0 = 1
- C. x0 > 1
- D. x0 = -1
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 180826
Với giá trị nào dưới đây của m thì số hữu tỉ \(x = \frac{{m + 1}}{{2100}}\) là số hữu tỉ dương?
- A. -1
- B. 2
- C. -2100
- D. -2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 180832
Viết biểu thức \({3^4}{.3^5}:\frac{1}{{27}}\) dưới dạng lũy thừa của một số ta được kết quả nào dưới đây?
- A. 310
- B. 311
- C. 312
- D. 313
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 180836
Cho hai số a = 9920 và b = 999910. Khẳng định nào sau đây là đúng
- A. a = b
- B. a < b
- C. a > b
- D. \(a \ge b\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 180841
Cho 20n : 5n = 4. Tìm n.
- A. n = 0
- B. n = 3
- C. n = 2
- D. n = 1
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 180849
Cho x; y; z là ba số dương phân biệt. Tìm tỉ số \(\frac{x}{y}\) biết \(\frac{y}{{x - z}} = \frac{{x + y}}{z} = \frac{x}{y}\).
- A. \(\frac{x}{y}=2\)
- B. \(\frac{x}{y}=\frac 1 2\)
- C. \(\frac{x}{y}=4\)
- D. \(\frac{x}{y}=\frac 1 4\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 180854
Cho bốn số m, n, 5, 7 với m, n ≠ 0 và 5m = 7n, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là?
- A. \(\frac{5}{m} = \frac{7}{n}\)
- B. \(\frac{n}{7} = \frac{5}{m}\)
- C. \(\frac{5}{7} = \frac{m}{n}\)
- D. \(\frac{5}{7} = \frac{n}{m}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 180860
Hai lớp 6A và 6B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 6A và lớp 6B là 0,875 và lớp 6B trồng nhiều hơn lớp 6A là 23 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng
- A. 131 và 154
- B. 141 và 164
- C. 151 và 174
- D. 161 và 184
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 180869
Cho 7x = 4y và y - x = 24. Tìm giá trị x, y?
- A. y = 4; x = 7
- B. x = 32; y = 56
- C. x = 56; y = 32
- D. x = 4; y = 7
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 180881
Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại điểm O tạo thành 4 góc. Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là:
- A. 3 cặp
- B. 6 cặp
- C. 9 cặp
- D. 2 cặp
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 180886
Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
- A. Đường thẳng vuông góc với đoạn AB
- B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB
- C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB
- D. Đường thẳng vuông góc với AB tại A.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 180909
Tiên đề Ơclít được phát biểu:
“Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”
- A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
- B. Có hai đường thẳng song song với a.
- C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
- D. Có vô số đường thẳng song song với a.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 180918
Nếu c ⊥ a và b ⊥ a thì:
- A. a // b
- B. b // c
- C. a ⊥ b
- D. c ⊥ b
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 180925
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A. Nếu a // c và b // c thì a // b
- B. Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a // b
- C. Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a ⊥ b
- D. Nếu a ⊥ c và b // c thì a ⊥ b
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 180933
Hai góc đối đỉnh thì
- A. Bù nhau.
- B. Phụ nhau.
- C. Bằng nhau.
- D. Cùng bằng 90o.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 180936
Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 180939
Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng MN khi
- A. xy đi qua điểm I của MN.
- B. xy ⊥ MN.
- C. xy ⊥ MN tại I và IM = IN.
- D. xy // MN và IM = IN.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 180944
Qua 1 điểm ở ngoài đường thẳng cho trước, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 180948
Số điểm chung của hai đường thẳng song song là
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3