Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 179823
Thực hiện phép tính: \(\dfrac{2}{3} + 0,75:\dfrac{3}{4} - 2\dfrac{1}{2}\)
- A. \(- \dfrac{5}{6}\)
- B. \(- \dfrac{6}{5}\)
- C. \(\dfrac{5}{6}\)
- D. \(\dfrac{6}{5}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 179859
Thực hiện phép tính: \(5\sqrt {\dfrac{1}{{25}}} - \sqrt {\dfrac{1}{4}} .\sqrt 9\)
- A. \(\dfrac{1}{2}\)
- B. -2
- C. \(- \dfrac{1}{2}\)
- D. 2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 179869
Thực hiện phép tính: \(\dfrac{{{{10}^9}{{.49}^4}}}{{{{14}^8}{{.25}^5}}}\)
- A. \(\dfrac{2}{5}\)
- B. \(-\dfrac{2}{5}\)
- C. \(\dfrac{5}{2}\)
- D. \(-\dfrac{5}{2}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 179893
Tìm x, biết: \(\dfrac{1}{8} - \left( {x - \dfrac{1}{2}} \right) = \sqrt {\dfrac{1}{9}}\)
- A. \(\dfrac{24}{{7}}\)
- B. \(\dfrac{7}{{24}}\)
- C. \(-\dfrac{24}{{7}}\)
- D. \(-\dfrac{7}{{24}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 179911
Tìm x, biết: \(\left| {\dfrac{5}{{18}} - x} \right| + \dfrac{1}{5} = \dfrac{1}{2}\)
- A. \(-\dfrac{3}{{10}}\)
- B. \(-\dfrac{10}{{3}}\)
- C. \(\dfrac{10}{{3}}\)
- D. \(\dfrac{3}{{10}}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 179922
Một lớp học có 32 học sinh gồm ba loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh học lực giỏi, khá, trung bình tỉ lệ với 9:5:2. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?
- A. 16
- B. 17
- C. 18
- D. 19
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 179932
Bạn Lan dự định mua 25 quyển tập với giá tiền phải trả là 200.000 đồng. Khi đến cửa hàng thì Lan thấy tập tăng giá thêm 1000 đồng một quyển. Hỏi bạn Lan có thể mua nhiều nhất là bao nhiêu quyển tập?
- A. 20
- B. 19
- C. 21
- D. 22
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 179940
Giá trị của hàm số \(y = f\left( x \right) = 3{x^2} + 2\) tại x = - 1 bằng bao nhiêu?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 179946
Cho \(\Delta ABC\) có góc A bằng \(70^\circ \), góc B bằng \(50^\circ \). Khi đó góc ngoài của \(\Delta ABC\) tại đỉnh C bằng bao nhiêu độ?
- A. 1000
- B. 1100
- C. 1200
- D. 1300
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 179953
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x?
- A. \(\left( {\dfrac{1}{3};\dfrac{4}{3}} \right)\)
- B. \(\left( {\dfrac{1}{3}; - \dfrac{4}{3}} \right)\)
- C. \(\left( { - \dfrac{4}{3}; - \dfrac{1}{3}} \right)\)
- D. \(\left( { - \dfrac{1}{3};\dfrac{4}{3}} \right)\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 179962
Cho \(\Delta ABC\) có góc B bằng góc C và góc A bằng \(80^\circ \). Khi đó số đo của góc B bằng bao nhiêu?
- A. 400
- B. 500
- C. 600
- D. 700
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 179970
Thực hiện phép tính: \(\dfrac{5}{6} + \dfrac{2}{3} - 0,5\)
- A. 1
- B. 2
- C. -1
- D. 3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 179978
Thực hiện phép tính: \(\left( - \dfrac{3}{4} + \dfrac{2}{3} \right): \dfrac{5}{11} + \left( { - \dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{3}} \right):\dfrac{5}{{11}}\)
- A. 2
- B. 1
- C. 0
- D. 3
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 179985
Thực hiện phép tính: \({\left( { - 2} \right)^2} + \left| { - \dfrac{3}{2}} \right|.\sqrt {36} - \dfrac{8}{3}.\sqrt 9 \)
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 180009
Tìm x biết: \(0,2 + \dfrac{2}{3}x = \dfrac{1}{3}\)
- A. \(-\dfrac{1}{5}\)
- B. 5
- C. -5
- D. \(\dfrac{1}{5}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 180025
Tìm x biết: \(\left| {2x - 1} \right| - \dfrac{1}{2} = \dfrac{1}{3}\)
- A. \(x = \dfrac{{12}}{{11}} \,\, hoặc \,\, x = \dfrac{1}{{12}}\)
- B. \(x = \dfrac{{1}}{{12}}\)
- C. \(x = \dfrac{{11}}{{12}} \,\, hoặc \,\, x = \dfrac{1}{{12}}\)
- D. \(x = \dfrac{{11}}{{12}} \,\, hoặc \,\, x = \dfrac{1}{{2}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 180039
Hai góc đối đỉnh thì
- A. Bằng nhau
- B. Bù nhau
- C. Phụ nhau
- D. Không có mối liên hệ gì giữa hai góc đối đỉnh
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 180055
Cho đường thẳng MN cắt đoạn thẳng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
- A. MN ⊥ AB
- B. I là trung điểm của đoạn thẳng AB
- C. AB ⊥ MN và I là trung điểm
- D. MN ⊥ AB và I là trung điểm của AB
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 180064
Ba đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh? (Không kể các góc bẹt).
- A. 3
- B. 6
- C. 9
- D. 12
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 180084
Cho ba đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a // b và a // c, suy ra:
- A. b // c
- B. a ⊥ b
- C. b ⊥ c
- D. a ⊥ c
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 180087
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị:
- A. Bù nhau
- B. Bằng nhau
- C. Phụ nhau
- D. Kề bù
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 180093
Số đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước là:
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. Vô số
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 180113
Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O, trong đó \(\widehat {xOy}\) = 70o thì số đo góc x'Oy' là:
- A. 70o
- B. 170o
- C. 130o
- D. 20o
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 180130
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng:
- A. Có một điểm chung
- B. Không có điểm chung
- C. Có hai điểm chung
- D. Có vô số điểm chung
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 180136
Chứng minh định lí là:
- A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận
- B. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận
- C. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận
- D. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 180149
Xem hình vẽ, biết MN = 4 cm. Số đo của đoạn thẳng MC?
- A. 8 cm
- B. 6 cm
- C. 4 cm
- D. 2 cm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 180182
Khoanh tròn vào phát biểu sai:
Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng
- A. Có duy nhất một đường thẳng qua M và song song với đường thẳng NP
- B. Có duy nhất một đường thẳng qua M và vuông góc với đường thẳng NP
- C. Cả hai câu đều sai
- D. Cả hai câu đều đúng
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 180186
Cho góc xOy = 20o thì góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là:
- A. 200
- B. 700
- C. 1600
- D. 400
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 180193
Chọn khẳng định sai:
- A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có hai góc trong cùng phía bù nhau
- B. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau
- C. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
- D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 180200
Cho hình vẽ: a // b, A1 = 60o, số đo góc B3 là:
- A. B3 = 600
- B. B3 = 1200
- C. B3 = 200
- D. B3 = 900