Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 51384
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vecto \(\overrightarrow u = \left( {2; - 4} \right);\overrightarrow a = \left( { - 1; - 2} \right);\overrightarrow b = \left( {1; - 3} \right)\) . Biết \(\overrightarrow u = m\overrightarrow a + n\overrightarrow b \), tính m - n .
- A. 5
- B. -2
- C. -5
- D. 2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 51385
Tìm m để hàm số \(y = \left( { - 2m + 1} \right)x + m - 3\) đồng biến trên R?
- A. \(m < \frac{1}{2}\)
- B. \(m > \frac{1}{2}\)
- C. m < 3
- D. m > 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 51386
Cho \(\cot \alpha = - \sqrt 2 \left( {0^\circ \le \alpha \le 180^\circ } \right)\). Tính \(\sin \alpha \) và \(\cos \alpha \) .
- A. \(\sin \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }};\cos \alpha = \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
- B. \(\sin \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }};\cos \alpha = - \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
- C. \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 6 }}{2};\cos \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
- D. \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt 6 }}{2};\cos \alpha = - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 51387
Xác định phần bù của tập hợp \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) trong \(\left( { - \infty ; 4} \right)\).
- A. (-2; 4)
- B. (-2; 4]
- C. [-2; 4)
- D. [-2; 4]
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 51388
Xác định số phần tử của tập hợp \(X = \left\{ {n \in N|n \vdots 4,n < 2017} \right\}\)
- A. 505
- B. 503
- C. 504
- D. 502
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 51389
Cho phương trình \(\left( {2 - m} \right)x = {m^2} - 4\). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có tập nghiệm là R
- A. vô số
- B. 2
- C. 1
- D. 0
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 51390
Khoảng đồng biến của hàm số \(y = {\left( {2x - 1} \right)^2} + {\left( {3x - 1} \right)^2}\) là:
- A. \(\left( {0,6; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( {\frac{5}{{13}}; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( {\frac{2}{{3}}; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( {\frac{3}{{4}}; + \infty } \right)\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 51391
Xác định phần bù của tập hợp \(\left( { - \infty ; - 10} \right) \cup \left[ {10; + \infty } \right) \cup \left\{ 0 \right\}\) trong tập R?
- A. \(\left[ { - 10;10} \right)\)
- B. \(\left[ { - 10;10} \right]\backslash \left\{ 0 \right\}\)
- C. \(\left[ { - 10;0} \right) \cup \left[ {0;10} \right)\)
- D. \(\left[ { - 10;0} \right) \cup \left( {0;10} \right)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 51392
Cho \(\sin x + \cos x = \frac{1}{5}\). Tính \(P = \left| {\sin x - \cos x} \right|\).
- A. \(P = \frac{3}{5}\)
- B. \(P = \frac{3}{5}\)
- C. \(P = \frac{6}{5}\)
- D. \(P = \frac{7}{5}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 51393
: Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB = a;BC = 2a\). Tính \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC} \) theo a?
- A. \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC} = - a\sqrt 3 \)
- B. \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC} = - 3{a^2}\)
- C. \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC} = a\sqrt 3 \)
- D. \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC} = 3{a^2}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 51394
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- A. \(\cos \alpha = - \cos \left( {180^\circ - \alpha } \right)\)
- B. \(\sin \alpha = - \sin \left( {180^\circ - \alpha } \right)\)
- C. \(\tan \alpha = \tan \left( {180^\circ - \alpha } \right)\)
- D. \(\cot \alpha = \cot \left( {180^\circ - \alpha } \right)\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 51395
Điểm A có hoành độ \({x_A} = 1\) và thuộc đồ thị hàm số \(y = mx + 2m - 3\). Tìm m để điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành).
- A. m < 0
- B. m > 0
- C. \(m \le 1\)
- D. m > 1
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 51396
Cho hình thang ABCD có \(AB = a;CD = 2a\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {CA} \).
- A. \(\frac{{5a}}{2}\)
- B. \(\frac{{7a}}{2}\)
- C. \(\frac{{3a}}{2}\)
- D. \(\frac{{a}}{2}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 51397
Tìm tập xác định của phương trình \(\frac{{\sqrt {x + 1} }}{x} + 3{x^5} - 2017 = 0\)
- A. \(\left[ { - 1; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
- C. \(\left[ { - 1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
- D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 51398
Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 2x + 4\)
- A. x = 1
- B. y = 1
- C. y = 2
- D. x = 2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 51399
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Tìm khẳng định sai?
- A. \(\left| {\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + \overrightarrow {IC} } \right| = IA\)
- B. \(\left| {\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} } \right| = \overrightarrow {BC} \)
- C. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = 2AI\)
- D. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = 3GA\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 51400
Cho hai tập hợp X, Y thỏa mãn \(X\backslash Y = \left\{ {7;15} \right\}\) và \(X \cap Y = \left( { - 1;2} \right)\). Xác định số phần tử là số nguyên của X.
- A. 2
- B. 5
- C. 3
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 51401
Tìm m để parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3\) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ \(x_1};{x_2}\) sao cho \({x_1}{x_2} = 1\).
- A. m = 2
- B. Không tồn tại m
- C. m = -2
- D. \\(m = \pm 2\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 51402
Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng \(\left[ { - 2017;2017} \right)\) để phương trình \(\sqrt {2{x^2} - x - 2m} = x - 2\) có nghiệm?
- A. 2014
- B. 2021
- C. 2013
- D. 2020
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 51403
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm \(A\left( { - 4;2} \right),B\left( {2;4} \right)\). Tính độ dài AB?
- A. \(AB = 2\sqrt {10} \)
- B. AB = 4
- C. AB = 40
- D. AB = 2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 51404
Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?
- A. \(Q\backslash {N^*}\)
- B. \(R\backslash Q\)
- C. \(Q\backslash Z\)
- D. \(R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 51405
Tìm m để phương trình \(\frac{{2\left( {2 - 2m - x} \right)}}{{x + 1}} = x - 2m\) có 2 nghiệm phân biệt?
- A. \(m \ne \frac{5}{2}\) và \(m \ne 1\)
- B. \(m \ne \frac{5}{2}\) và \(m \ne \frac{3}{2}\)
- C. \(m \ne \frac{5}{2}\) và \(m \ne \frac{1}{2}\)
- D. \(m \ne \frac{5}{2}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 51406
Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\). Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng .
- A. (0; -2)
- B. \(\left( {\frac{1}{3}; - 2} \right)\)
- C. (-2; -2)
- D. (-1; -2)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 51407
Cho phương trình \(m\left( {3m - 1} \right)x = 1 - 3m\) (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(m = \frac{1}{3}\) thì phương trình có tập nghiệm \(\left\{ { - \frac{1}{m}} \right\}\)
- B. \(m \ne 0\) và \(m \ne \frac{1}{3}\) thì phương trình có tập nghiệm \(\left\{ { - \frac{1}{m}} \right\}\)
- C. m = 0 thì phương trình có tập nghiệm R.
- D. \(m \ne 0\) và \(m \ne \frac{1}{3}\) thì phương trình vô nghiệm
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 51408
Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB và G là trọng tâm tam giác ABC. Phân tích \(\overrightarrow {GA} \) theo \(\overrightarrow {BD} \) và \(\overrightarrow {NC} \)?
- A. \(\overrightarrow {GA} = \frac{{ - 1}}{3}\overrightarrow {BD} + \frac{2}{3}\overrightarrow {NC} \)
- B. \(\overrightarrow {GA} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BD} - \frac{4}{3}\overrightarrow {NC} \)
- C. \(\overrightarrow {GA} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BD} + \frac{2}{3}\overrightarrow {NC} \)
- D. \(\overrightarrow {GA} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BD} - \frac{2}{3}\overrightarrow {NC} \)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 51409
Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó vectơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BM} + \overrightarrow {NA} + \overrightarrow {BQ} \) là vectơ nào sau đây?
- A. \(\overrightarrow 0 \)
- B. \(\overrightarrow {BC} \)
- C. \(\overrightarrow {AQ} \)
- D. \(\overrightarrow {CB} \)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 51410
Tìm phương trình tương đương với phương trình \(\frac{{\left( {{x^2} + x - 6} \right)\sqrt {x + 1} }}{{\left| x \right| - 2}} = 0\) trong các phương trình sau:
- A. \(\frac{{{x^2} + 4x + 3}}{{\sqrt {x + 3} }} = 0\)
- B. \(\sqrt x + \sqrt {2 + x} = 1\)
- C. \({x^2} = 1\)
- D. \({\left( {x - 3} \right)^2} = \frac{{ - x}}{{\sqrt {x - 2} }}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 51411
Giải phương trình \(\left| {1 - 3x} \right| - 3x + 1 = 0\)
- A. \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
- B. \(\left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\)
- C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right]\)
- D. \(\left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 51412
Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn \(\overrightarrow {IA} = 3\overrightarrow {IB} \). Phân tích \(\overrightarrow {CI} \) theo \(\overrightarrow {CA} \) và \(\overrightarrow {CB} \).
- A. \(\overrightarrow {CI} = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {CA} - 3\overrightarrow {CB} } \right)\)
- B. \(\overrightarrow {CI} = \overrightarrow {CA} - 3\overrightarrow {CB} \)
- C. \(\overrightarrow {CI} = \frac{1}{2}\left( {3\overrightarrow {CB} - \overrightarrow {CA} } \right)\)
- D. \(\overrightarrow {CI} = 3\overrightarrow {CB} - \overrightarrow {CA} \)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 51413
Cho tam giác ABC có \(A\left( {5;3} \right),B\left( {2; - 1} \right),C\left( { - 1;5} \right)\). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
- A. H(-3; 2)
- B. H(-3; -2)
- C. H(3; 2)
- D. H(3; -2)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 51414
Đồ thị bên là của hàm số nào sau đây?
- A. \(y = - {x^2} - 2x + 3\)
- B. \( = {x^2} + 2x - 2\)
- C. \(y = 2{x^2} - 4x - 2\)
- D. \(y = {x^2} - 2x - 1\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 51415
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{x - 3}} + \sqrt {x - 1} \).
- A. \(D = \left( {3; + \infty } \right)\)
- B. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
- C. \(D = \left[ {3; + \infty } \right)\)
- D. \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 51416
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\Delta ABC\) vuông tại A có B(1; -3) và C(1; 2). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC, biết AB = 3, AC = 4.
- A. \(H\left( {1;\frac{{24}}{5}} \right)\)
- B. \(H\left( {1;\frac{{-6}}{5}} \right)\)
- C. \(H\left( {1;\frac{{-24}}{5}} \right)\)
- D. \(H\left( {1;\frac{{6}}{5}} \right)\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 51417
Cho hai tập hợp \(X = \left\{ {1;2;4;7;9} \right\};Y = \left\{ { - 1;0;7;10} \right\}\), tập hợp \(X \cup Y\) có bao nhiêu phần tử?
- A. 9
- B. 7
- C. 8
- D. 10
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 51418
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ \(\overrightarrow u = \left( { - 2;1} \right)\) và \(\overrightarrow v = 3\overrightarrow i - m\overrightarrow j \). Tìm m để hai vectơ \(\overrightarrow u ;\overrightarrow v \) cùng phương?
- A. \(\frac{{ - 2}}{3}\)
- B. \(\frac{2}{3}\)
- C. \(\frac{{ - 3}}{2}\)
- D. \(\frac{{ 3}}{2}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 51419
Tìm m để hàm số \(y = {x^2} - 2x + 2m + 3\) có giá trị lớn nhất trên [2; 5] bằng -3.
- A. m = -3
- B. m = -9
- C. m = 1
- D. m = 0
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 51420
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt trên AB, D sao cho \(AM = x\left( {0 \le x \le 1} \right)\) và \(DN = y\left( {0 \le y \le 1} \right)\). Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho \(CM \bot BN\).
- A. x - y =0
- B. \(x - y\sqrt 2 = 0\)
- C. x + y =1
- D. \(x - y\sqrt 3 = 0\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 51421
Xác định các hệ số a và b để Parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + 4x - b\) có đỉnh I(-1; -5).
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a = 3\\
b = - 2
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a = 3\\
b = 2
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a = 2\\
b = 3
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a = 2\\
b = -3
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 51422
Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- A. \(P \Rightarrow \overline P \)
- B. \(P \Leftrightarrow Q\)
- C. \(\overline {P \Rightarrow Q} \)
- D. \(\overline Q \Rightarrow \overline P \)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 51423
Tìm m để Parabol \(\left( P \right):y = m{x^2} - 2x + 3\) có trục đối xứng đi qua điểm A(2; 3)?
- A. m = 2
- B. m = -1
- C. m = 1
- D. \(m = \frac{1}{2}\)