Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 135840
Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
- A. hai vectơ cùng hướng.
- B. hai vectơ vuông góc.
- C. hai vectơ đối nhau.
- D. hai vectơ bằng nhau.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 135843
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-4;0) và B(0;3). Xác định tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow {AB} \).
- A. \(\overrightarrow u = \left( { - 8; - 6} \right)\)
- B. \(\overrightarrow u = \left( {8;{\rm{ }}6} \right)\)
- C. \(\overrightarrow u = \left( { - 4; - 3} \right)\)
- D. \(\overrightarrow u = \left( {4;{\rm{ }}3} \right)\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 135844
Đồ thị hàm số nào song song với trục hoành?
- A. y = 4x - 1.
- B. y = 5 - 2x.
- C. y = - 2.
- D. x = 2.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 135846
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài \(\left| {\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AB} } \right|\) bằng
- A. \(2a\)
- B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).
- D. \(a\sqrt 2 \)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 135847
Phương trình \(x^2-2mx+m-3=0\) có hai nghiệm trái dấu khi
- A. m > 3.
- B. m < 3.
- C. \(m \ge 3\)
- D. \(m \le 3\) .
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 135848
Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: \(\sqrt 8 = 2,82827125\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 8\) chính xác đến hàng phần trăm là
- A. 2,81
- B. 2,80
- C. 2,82
- D. 2,83
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 135851
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai?
-
A.
\(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow 0 \)
-
B.
\(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OD} \)
- C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)
- D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \) .
-
A.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 135853
Điều kiện xác định của phương trình: \(x - 1 + \frac{1}{{\sqrt {2x + 1} }} = 0\) là
- A. \(x \ge - \frac{1}{2}\)
- B. \(x \le - \frac{1}{2}\).
- C. \(x > - \frac{1}{2}\)
- D. \(x < - \frac{1}{2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 135856
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in Z|1 < x \le 4} \right\}\). Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê phần tử là
- A. {1;2;3;4}
- B. {2;3}
- C. {2;3;4}
- D. {1;2;3}
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 135858
Trong các hàm số: \(y = {x^2} + 4x,y = - {x^4} + 2{x^2},y = \left| x \right|,\)\(y = \left| {x + 2} \right| + \left| {x - 2} \right|\) có bao nhiêu hàm số chẵn?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 135860
Cho G là trọng tâm tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng?
- A. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 0\)
- B. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {CG} = \vec 0\)
- C. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {AG} + \overrightarrow {GC} = \vec 0\)
- D. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 135861
Trong hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = \overrightarrow i + 3\overrightarrow j \) và \(\overrightarrow v = \left( {2; - 1} \right)\).Tính biểu thức tọa độ của \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \)?
- A. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = - 1\)
- B. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = 1\)
- C. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \left( {2; - 3} \right)\)
- D. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = 5\sqrt 2 \)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 136434
Cho hàm số bậc hai \(y = a{x^2} + bx + c\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị (P), đỉnh của (P) được xác định bởi công thức nào sau đây?
- A. \(I\left( { - \frac{b}{{2a}}; - \frac{\Delta }{{4a}}} \right)\)
- B. \(I\left( { - \frac{b}{a}; - \frac{\Delta }{{4a}}} \right)\)
- C. \(I\left( {\frac{b}{a};\frac{\Delta }{{4a}}} \right)\)
- D. \(I\left( { - \frac{b}{{2a}}; - \frac{\Delta }{{2a}}} \right)\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 136439
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3;-1), B(-1;2) và I(1;-1). Tìm tọa độ điểm C để I là trọng tâm tam giác ABC.
- A. C(1;-4)
- B. C(1;0)
- C. C(1;4)
- D. C(9;-4)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 136444
Cho \({0^0} < \alpha < {90^0}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(\cot \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) = - \tan \alpha \)
- B. \(\cos \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) = \sin \alpha \)
- C. \(\sin \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
- D. \(\tan \left( {{{90}^0} - \alpha } \right) = - \cot \alpha \)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 136447
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
- 2x + 5y = 9\\
4x + 2y = 11
\end{array} \right.\) là- A. \(\left( {\frac{{37}}{{24}}; - \frac{{29}}{{12}}} \right)\)
- B. \(\left( { - \frac{{37}}{{24}};\frac{{29}}{{12}}} \right)\)
- C. \(\left( {\frac{{37}}{{24}};\frac{{29}}{{12}}} \right)\)
- D. \(\left( { - \frac{{37}}{{24}}; - \frac{{29}}{{12}}} \right)\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 136450
Cho \(\sin \alpha = \frac{1}{3}\), với \({90^0} < \alpha < {180^0}\). Tính \(\cos \alpha \).
- A. \(\cos \alpha = \frac{2}{3}\)
- B. \(\cos \alpha = -\frac{2}{3}\)
- C. \(\cos \alpha = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
- D. \(\cos \alpha =- \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 136454
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {2m - 3} \right)x + m + 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt?
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
m > \frac{1}{{24}}\\
m \ne - 1
\end{array} \right.\) - B. \(m > \frac{1}{{24}}\)
-
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
m < \frac{1}{{24}}\\
m \ne - 1
\end{array} \right.\) - D. \(m \le \frac{1}{{24}}\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 136461
Phương trình \(\sqrt {2x - 3} = 1\) tương đương với phương trình nào dưới đây?
- A. \(\left( {x - 3} \right)\sqrt {2x - 3} = x - 3\)
- B. \(\left( {x - 4} \right)\sqrt {2x - 3} = x - 4\)
- C. \(x\sqrt {2x - 3} = x\)
- D. \(\sqrt {x - 3} + \sqrt {2x - 3} = 1 + \sqrt {x - 3} \)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 136462
Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất?
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + y - 2 = 0\\
2x - 2y = 0
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 2y - 2 = 0\\
{y^2} - 3 = 0
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - y - 1 = 0\\
2x - 2y - 3 = 0
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 2y - 2 = 0\\
2x - y - 3 = 0
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 136470
Cho phương trình \(\left| {x - 2} \right| = 2 - x\) (1). Tập hợp các nghiệm của phương trình (1) là
- A. \(\left( { - \infty ;\;2} \right]\)
- B. R
- C. \(\left[ {2;\; + \infty } \right)\)
- D. \(\left\{ {0;\;1;\;2} \right\}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 136478
Cho parabol \(y = a{x^2} + bx + 4\) có trục đối xứng là đường thẳng \(x = \frac{1}{3}\) và đi qua điểm A(1;3). Tổng giá trị \(a + 2b\) là
- A. \( - \frac{1}{2}\)
- B. 1
- C. \( \frac{1}{2}\)
- D. - 1
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 136486
Cho \(\Delta ABC\) có M, Q, N lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó vectơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BM} + \overrightarrow {NA} + \overrightarrow {BQ} \) bằng vectơ nào sau đây?
- A. \(\overrightarrow 0 \)
- B. \(\overrightarrow {BC} \)
- C. \(\overrightarrow {AQ} \)
- D. \(\overrightarrow {CB} \)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 136489
Số nghiệm phương trình \(\left( {{x^2} + 5x + 4} \right)\sqrt {x + 3} = 0\) là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 136492
Số nghiệm phương trình \({x^4} + 5{x^2} - 7 = 0\) là
- A. 0
- B. 4
- C. 1
- D. 2
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 136495
Cho hai tập hợp A = (-3;3) và \(B = \left( {0\,;\, + \infty } \right)\). Tìm \(A \cup B\).
- A. \(A \cup B = \left( { - 3\,;\, + \infty } \right)\)
- B. \(A \cup B = \left[ { - 3\,;\, + \infty } \right)\)
- C. \(A \cup B = \left[ { - 3\,;\,0} \right)\)
- D. \(A \cup B = \left( {0\,;\,3} \right)\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 136499
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ và \(\Delta = {b^2} - 4ac\). Xác định dấu của a và \(\Delta\)?
- A. \(a > 0,\Delta = 0\)
- B. \(a < 0,\Delta > 0\)
- C. \(a < 0,\Delta = 0\)
- D. \(a > 0,\Delta > 0\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 136503
Cho hai lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} \) cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O, biết hai lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} \) đều có cường độ là 50 (N) và chúng hợp với nhau một góc \(60^0\). Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu?
- A. 100 (N)
- B. \(50\sqrt 3 \) (N)
- C. \(100\sqrt 3 \) (N)
- D. Đáp án khác.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 136510
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình \({x^2} + 5x + 2 + 2\sqrt {{x^2} + 5x + 10} = 0\) là
- A. 5
- B. 13
- C. 10
- D. 25
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 136513
Tìm giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left( {2 - m} \right)x + 5m\) đồng biến trên tập số thực.
- A. m = 2
- B. m > 2
- C. \(m \ne 2\)
- D. m < 2
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 136516
Một mảnh vườn hình chữ nhật có hai kích thước là 40m và 60m. Cần tạo ra một lối đi xung quanh mảnh vườn có chiều rộng như nhau, sao cho diện tích còn lại là 1500m2 (hình vẽ bên dưới). Hỏi chiều rộng của lối đi là bao nhiêu?
- A. 45m
- B. 5m
- C. 4m
- D. 9m
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 136519
Cho \(\vec a = \left( {2;\,\,1} \right),\vec b = \left( { - 3;\,\,4} \right),\vec c = \left( { - 4;\,\,9} \right)\). Hai số thực m, n thỏa mãn \(m\vec a + n\vec b = \vec c\). Tính \({m^2} + {n^2}\).
- A. 5
- B. 3
- C. 4
- D. 1
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 136520
Phương trình \(\left( {{m^2} - 4m + 3} \right)x = {m^2} - 3m + 2\) vô nghiệm khi m bằng
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 136523
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(2;-1) và B(-2;1). Tìm điểm M thuộc tia Ox sao cho tam giác ABM vuông tại M.
- A. \(M\left( {\sqrt 5 ;0} \right)\)
- B. \(M\left( {\sqrt 3 ;0} \right)\) và \(M\left( { - \sqrt 3 ;0} \right)\)
- C. \(M\left( { - \sqrt 5 ;0} \right)\)
- D. \(M\left( { - \sqrt 5 ;0} \right)\) và \(M\left( {\sqrt 5 ;0} \right)\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 136588
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2{\cos ^2}x + 2\sin x - 1\), với \({0^o} \le x \le {90^o}\). Giá trị của tích M.m bằng
- A. \(\frac{5}{2}\)
- B. 1
- C. \(\frac{7}{2}\)
- D. \(\frac{3}{2}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 136592
Có ba lớp học sinh 10A, 10B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
- A. Lớp 10A có 45 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 43 em.
- B. Lớp 10A có 43 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 45 em.
- C. Lớp 10A có 45 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 40 em.
- D. Lớp 10A có 40 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 45em.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 136597
Cho tam giác ABC có I, D lần lượt là trung điểm AB, CI. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- A. \(\overrightarrow {BD} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} - \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} \)
- B. \(\overrightarrow {BD} = - \frac{3}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \)
- C. \(\overrightarrow {BD} = - \frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{3}{2}\overrightarrow {AC} \)
- D. \(\overrightarrow {BD} = - \frac{3}{4}\overrightarrow {AB} - \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} \)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 136604
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\Delta ABC\) vuông tại A có B(1;-3) và C(1;2). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của \(\Delta ABC\), biết AB = 3, AC = 4.
- A. \(H\left( {1\,;\,\frac{{24}}{5}} \right)\)
- B. \(H\left( {1\,;\, - \frac{6}{5}} \right)\)
- C. \(H\left( {1\,;\, - \frac{{24}}{5}} \right)\)
- D. \(H\left( {1\,;\,\frac{6}{5}} \right)\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 136606
Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình \(2x - 3y = 5\)?
- A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {\frac{5}{2};\;0} \right)\)
- B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\; - 1} \right)\)
- C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {0;\;\frac{5}{3}} \right)\)
- D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( { - 2;\; - 3} \right)\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 136607
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d: y = mx cắt Parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - x + 1\) tại hai điểm phân biệt có hoành độ \(x_1, x_2\) sao cho \(x_1, x_2\) là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng \(\sqrt 7 \)?
- A. 2
- B. 0
- C. 3
- D. 1