Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 330757
Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{2x - {x^2}}}{{{x^2} + 1}}\) là
- A. \(\mathbb{R}\)
- B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)
- C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
- D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 330760
Tập xác định của hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l} 1 - x{\;\rm{ khi }} - 2 \le x < - 1\\ 3x + 2{\;\rm{ khi }} - 1 \le x < 1\\ 2x + 3{\;\rm{ khi }}1 < x < 3 \end{array} \right.\) là
- A. \(\left[ { - 2;3} \right]\)
- B. \(\left( { - 2;3} \right)\)
- C. \(\left[ { - 2;3} \right)\)
- D. \(\left( { - 2;3} \right]\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 330763
Cho hàm số \(f(x) = \left| {2x - 1} \right|\) . Lúc đó \(f\left( x \right) = 3\) khi
- A. \(x=2\)
- B. \(x=2\) hoặc \(x=-1\)
- C. \(x = \pm 2\)
- D. Kết quả khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 330767
Tìm câu không phải mệnh đề
- A. Số 2009 chia hết cho 3.
- B. Phở rất ngon!
- C. Hà Nội là thủ đô của nước Thái Lan.
- D. 2+3=10.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 330769
Tìm mệnh đề sai
- A. \(\Delta ABC\) đều \( \Leftrightarrow AB=AC\) và \(\widehat A\)= \(60^\circ \).
- B. \(n \;\vdots \;3 \Leftrightarrow {n^2} \;\vdots\; 3\).
- C. \(ABCD\) là hình chữ nhật \( \Leftrightarrow AC = BD\).
- D. \(n \;\vdots \;6 \Leftrightarrow n\; \vdots \;2\) và \(n\; \vdots\; 3\).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 330774
Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm ?
- A. \(3{x^2} + 5 + 2\sqrt {x - 1} = 0\)
- B. \({x^2} - 3\sqrt {1 - x} = 4\sqrt {x - 5}\)
- C. \({x^2} + 2 = \sqrt {x + 4} \)
- D. \({x^2} + 4x + 6 = 0\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 330777
Cho phương trình \({x^2}\; + {\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0\). Phương trình nào trong các phương trình sau tương đương với phương trình trên?
- A. \(\dfrac{{3x}}{{x - 1}} + x = 0\)
- B. \(x{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
- C. \({x^2} + {\left( {x + 1} \right)^2} = 0\)
- D. \(\dfrac{{2x}}{{x - 1}} + x = 0\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 330781
Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Véc tơ đối của véc tơ \(\overrightarrow {MN} \) là
- A. \(\overrightarrow {BP} \)
- B. \(\overrightarrow {MA} \)
- C. \(\overrightarrow {PC} \)
- D. \(\overrightarrow {PB} \)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 330784
Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
- A. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \)
- B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \)
- C. \(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \)
- D. \(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {AC} \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 330787
Cho mệnh đề chứa biến \(P(x)\) “\({x^2}-5x + 6 = 0\)”, với \(x \in \mathbb{R}\). Tìm mệnh đề đúng
- A. P(1)
- B. P(6)
- C. P(2)
- D. P(-1)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 330790
Tìm mệnh đề đúng
- A. \(\forall n \in \mathbb{N},{{\rm{n}}^2}+1\) không chia hết cho 3.
- B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ (x - 1}}{{\rm{)}}^2} \ne x - 1\).
- C. \(\exists n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2} + 1\) chia hết cho 4.
- D. \(\exists x \in \mathbb{Q},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} = 2009\).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 330794
Tìm mệnh đề sai
- A. \(\forall n \in \mathbb{N},{\rm{ 2n}} \ge {\rm{n}}{\rm{.}}\)
- B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} + 1 \ne x.\)
- C. \(\exists n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2} = n\)
- D. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} > 0\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 330797
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1\)”
- A. \(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1\)
- B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1\)
- C. \(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x > }}{{\rm{x}}^2} + 1\)
- D. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x}} \ne {x^2} + 1\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 330800
Cho phương trình \(2{x^2}\;-{\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0\). Phương trình nào trong các phương trình sau không phải là phương trình hệ quả của phương trình trên ?
- A. \(2x - \dfrac{x}{{1 - x}} = 0\)
- B. \(4{x^3} - x = 0\)
- C. \(4{x^2}-4x + 1 = 0\)
- D. \(\left( {2x - 1} \right)\left( {{x^2} - 5x} \right) = 0\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 330803
Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
- A. \(\left| {2x + 3} \right| = 1\)
- B. \({x^2} + x + 2 = 0\)
- C. \({x^4}\; + {\rm{ }}{x^3}\; + {\rm{ }}{x^2}\; = {\rm{ }}0\;\)
- D. \({x^5}\; + {\rm{ }}x{\rm{ }} + 2{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 330805
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\) ?
- A. \(A\left( {0;1} \right)\)
- B. \(B\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)
- C. \(C\left( {1;0} \right)\)
- D. \(D\left( {2;\dfrac{1}{3}} \right)\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 330806
Cho hàm số \(\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1\). Tìm mệnh đề đúng
- A. \(f\left( x \right)\) là hàm chẵn
- B. \(f\left( x \right)\) là hàm lẻ
- C. \(f\left( x \right)\) là hàm không chẵn, không lẻ
- D. \(f\left( x \right)\) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 330808
Với giá trị nào của m thì phương trình \(\left( {{m^2} - 9} \right)x = 3m\left( {m - 3} \right)\) vô nghiệm ?
- A. \(m = 3\)
- B. \(m = - 3\)
- C. \(m = 0\)
- D. \(m \ne \pm 3\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 330809
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khi đó ta có
- A. \(\overrightarrow {AO} - \overrightarrow {BO} = \overrightarrow {BA} \)
- B. \(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {BA} \)
- C. \(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {AB} \)
- D. \(\overrightarrow {AO} + \overrightarrow {BO} = \overrightarrow {AB} \)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 330810
Cho hình vuông ABCD. Khi đó ta có
- A. \(\overrightarrow {AB} = - \overrightarrow {BC} \)
- B. \(\overrightarrow {AD} = - \overrightarrow {BC} \)
- C. \(\overrightarrow {AC} = - \overrightarrow {BD} \)
- D. \(\overrightarrow {AD} = - \overrightarrow {CB} \)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 330811
Liệt kê các phần tử của tập \(S{\rm{ = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)(2{x^2} - 5x + 3) = 0} \right\}\).
- A. \(S=\left\{ {1;1;\dfrac{3}{2}} \right\}\)
- B. \(S=\left\{ {1;\dfrac{3}{2}} \right\}\)
- C. \(S=\left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}\)
- D. \(S=\left\{ 1 \right\}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 330813
Tập nào sau đây là tập rỗng ?
- A. \(A=\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)({x^2} + 4x + 5) = 0} \right\}\)
- B. \(B=\left\{ {x \in \mathbb{R}|5x = {x^2} + 6} \right\}\)
- C. \(C = \left\{ {x \in \mathbb{Q}|{x^2} - (\sqrt 2 + 1)x + \sqrt 2 = 0} \right\}\)
- D. \(D = \left\{ {n \in \mathbb{N}|3{n^2} + 5n + 2 = 0} \right\}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 330814
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ ?
- A. \(y = \left| {x - 2} \right| + \left| {x + 2} \right|\)
- B. \(y = \left| {x - 2} \right| - \left| {x + 2} \right|\)
- C. \(y = \left| {1 - 2x} \right| + \left| {1 + 2x} \right|\)
- D. \(y = \left| {{x^2} - 4} \right|\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 330817
Với giá trị nào của m thì phương trình \(\left( {{m^2} - 4} \right)x = m\left( {m - 2} \right)\) có tập nghiệm là \(\mathbb{R}\) ?
- A. \(m = 2\)
- B. \(m = -2\)
- C. \(m = 0\)
- D. \(m \ne \pm 2\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 330818
Phương trình \({x^4}\;-{\rm{ }}2008{x^2}\; - {\rm{ }}2010 = 0\) có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 330820
Cho hai điểm phân biệt M, N. Điều kiện cần và đủ để P là trung điểm của đoạn MN là
- A. \(\overrightarrow {PM} = - \overrightarrow {PN} \)
- B. \( PM=PN\)
- C. \(\overrightarrow {PM} = \overrightarrow {PN} \)
- D. \(\overrightarrow {MP} = \overrightarrow {NP} \)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 330823
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn BC. Đẳng thức nào sau đây sai ?
- A. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
- B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = 2\overrightarrow {AM} \)
- C. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GM} \)
- D. \(\overrightarrow {BM} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 330825
Cho \(M = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},\)\(\,N = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\},\) \(P = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x)g(x) = 0} \right\}.\) Khi đó
- A. \(P = M \cup N\)
- B. \(P = M \cap N\)
- C. \(P = M\backslash N\)
- D. \(P = N\backslash M\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 330829
Cho A, B là các tập tùy ý. Tìm mệnh đề đúng
- A. \(A \cap B = A\)
- B. \(A \cup B = B\)
- C. \((A\backslash B) \cup (B\backslash A) = (A \cup B)\backslash (A \cap B)\)
- D. \((A\backslash B) \cup B = A\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 330830
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm chẵn ?
- A. \(y = - {x^{4\;}}{\rm{ + }}3\)
- B. \(y = \dfrac{1}{{{x^4}}}\)
- C. \(y = {x^{4\;}} + 3{x^{2\;}} - 2\)
- D. \(y = {x^2} - 3x\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 330833
Tịnh tiến đồ thị hàm số \(y = 2x{\rm{ }} - 3\) sang phải 2 đơn vị, rồi xuông dưới 1 đơn vị thì đồ thị hàm số
- A. \(y = 2x + 2\)
- B. \(y = 2x-6\)
- C. \(y = 2x-8\)
- D. \(y = 2x\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 330834
Tập hợp các giá trị của m để phương trình \(mx{\rm{ }}-{\rm{ }}m{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) vô nghiệm là
- A. \(\emptyset \)
- B. \(\left\{ 0 \right\}\)
- C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
- D. \(\mathbb{R}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 330835
Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Khi đó
- A. \(\overrightarrow {AI} = \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AB} + \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AC} \)
- B. \(\overrightarrow {AI} = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB} + \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AD} \)
- C. \(\overrightarrow {AI} = \dfrac{1 }{2}\overrightarrow {AB} + \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AD} \)
- D. \(\overrightarrow {AI} = \dfrac{1 }{ 2}\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BI} \)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 330836
Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. Khi đó
- A. \(\overrightarrow {AM} = \dfrac{1 }{ 3}\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \)
- B. \(\overrightarrow {AM} = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB} + \dfrac{2 }{ 3}\overrightarrow {AC} \)
- C. \(\overrightarrow {AM} = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB} + \dfrac{1 }{ 3}\overrightarrow {AC} \)
- D. \(\overrightarrow {AM} = \dfrac{1 }{3}\overrightarrow {AB} + 2\overrightarrow {AC} \)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 330837
Một đường thẳng song song với đường thẳng \(y = - x\sqrt 2 \) là
- A. \(y + x\sqrt 2 = 2\)
- B. \(y = - \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}x - 2\)
- C. \(y = x\sqrt 2 + 2\)
- D. \(y - \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}x = - 2\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 330839
Đồ thị trên Hình 1 là hàm số
- A. \(y = \left| x \right|\)
- B. \(y = 2\left| x \right| - 2\)
- C. \(y = \dfrac{1}{2}\left| x \right|\)
- D. \(y = - \dfrac{1}{2}\left| x \right|\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 330840
Tập nghiệm của phương trình \(\left| {x - 2} \right| = 2 - x\) là
- A. \(\left\{ {0;1;2} \right\}\)
- B. \(\left( { - \infty ;2} \right]\)
- C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
- D. \(\mathbb{R}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 330841
Tập nghiệm của phương trình \(\left| {2x - 4} \right| + \left| {x - 1} \right| = 0\) có bao nhiêu nghiệm ?
- A. Vô nghiệm
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số nghiệm
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 330844
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, M là trung điểm của BC. Véc tơ \(\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {MC} \) có độ lớn là
- A. \(\dfrac{{3a}}{2}\)
- B. \(\dfrac{a}{2}\)
- C. \(\dfrac{{2a\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \(\dfrac{{a\sqrt 7 }}{2}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 330848
Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 3cm, BC = 4cm. Độ dài của véctơ tổng \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \) là
- A. \(\sqrt {13} \)cm
- B. \(13\) cm
- C. \(2\sqrt {13} \) cm
- D. \(26\) cm