Câu hỏi trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 122599
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 9xy2 là:
- A. 9xy
- B. 9x
- C. 9xy2
- D. xy2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 122600
Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:
- A. 3
- B. -3
- C. 18
- D. -18
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 122605
Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số con
2
3
2
1
2
2
3
1
1
4
2
2
N=25
Dấu hiệu điều tra là:- A. Số gia đình trong tổ dân cư
- B. Số con trong mỗi gia đình
- C. Số người trong mỗi gia đình
- D. Số com của 12 gia đình trong một tổ dân cư
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 122611
Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là gì?
- A. Giá trị mốt
- B. Tần số
- C. Trung bình
- D. Giá trị trung bình
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 122614
Giá trị của biểu thức 2x2 + 3y tại x = 1 và y = 2 là:
- A. -8
- B. -5
- C. 4
- D. 8
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 122617
Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có:
- A. Tam giác ABC là tam giác vuông.
- B. Tam giác ABC là tam giác vuông cân
- C. Tam giác ABC là tam giác đều
- D. Tam giác ABC là tam giác cân
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 122621
Một hình vuông cạnh bằng 1 thì độ dài đường chéo là
- A. 2
- B. \(\sqrt 2 \)
- C. 1
- D. \(\sqrt 3 \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 122623
Giá trị của x2 + xy – yz khi x = -2; y = 3; z = 5 là:
- A. 13
- B. 9
- C. -17
- D. -13
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 122625
Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
- A. 3; 9; 14
- B. 2; 3; 5
- C. 4; 9; 12
- D. 6; 8; 10
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 122627
Độ dài RQ ở hình bên là? biết (PQ = 3, PR = 4)
- A. 5
- B. 6
- C. 2
- D. 7
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 122629
Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
- A. 4x2y
- B. 5+xy2
- C. 2xy.(- x3 )
- D. - 4xy2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 122631
Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
- A. -2
- B. -18
- C. 3
- D. 1