Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 353926
Hãy cho biết một bảng tính có thể bao gồm?
- A. 1 trang tính
- B. 2 trang tính
- C. 3 trang tính
- D. Nhiều trang tính
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 353930
Xác định khi mở một bảng tính mới em thường thấy có bao nhiêu trang tính?
- A. Một trang tính.
- B. Hai trang tính
- C. Ba trang tính
- D. Bốn trang tính
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 353933
Hãy xác định câu nào sau đây đúng?
- A. Trang tính gồm các cột và các hàng.
- B. Vùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính.
- C. Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C…
- D. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới các kí tự A, B, C…
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 353938
Chọn đáp án đúng: Giao của hàng và cột gọi là gì?
- A. Một cột
- B. Một khối
- C. Một ô
- D. Một hàng
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 353941
Chọn đáp án đúng: Khối là gì?
- A. Các trang tính tạo thành
- B. Các ô cách nhau
- C. Một nhóm các ô liền kề nhau
- D. là 1 nhóm khối ô rời rạc.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 353944
Hãy cho biết có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu?
- A. Thanh công cụ
- B. Thanh công thức
- C. Thanh bảng chọn
- D. Hộp tên
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 353957
Hãy cho biết cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là gì?
- A. Phím chức năng G5
- B. Phông chữ hiện thời là G5
- C. Ô ở cột G hàng 5
- D. Ô ở hàng G cột 5.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 353958
Xác định cho cụm từ K7 trong hộp tên có nghĩa là?
- A. ở hàng K cột 7
- B. Phông chữ hiện thời là K7
- C. ở hàng 7 cột K.
- D. Ô ở cột K hàng 7
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 353959
Em hãy cho biết hộp tên cho biết điều gì?
- A. Nội dung của ô đang được chọn
- B. Địa chỉ của ô đang được chọn
- C. Công thức của ô đang được chọn
- D. Dữ liệu của ô đang được chọn.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 353960
Chọn đáp án đúng: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là?
- A. C2: E4
- B. C2 : E5
- C. D2 : E5
- D. C3 : E5.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 353961
Cho biết giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
- A. =(E4+B2)*C2
- B. (E4+B2)*C2
- C. =C2(E4+B2).
- D. (E4+B2)C2.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 353962
Hãy cho biết: Trong một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
- A. 10
- B. 100
- C. 200
- D. 120
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 353963
Hãy chọn đáp án đúng: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
- A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
- B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
- C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
- D. Nhập sai dữ liệu.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 353964
Hãy cho biết: Hàm AVERAGE là hàm dùng để?
- A. Tính tổng.
- B. Tìm số nhỏ nhất
- C. Tìm số trung bình cộng.
- D. Tìm số lớn nhất.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 353965
Chọn đáp án đúng: Hàm SUM là hàm dùng để làm gì?
- A. Tính tổng.
- B. Tìm số nhỏ nhất
- C. Tìm số trung bình cộng
- D. Tìm số lớn nhất.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 353966
Chọn đáp án đúng: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 là bao nhiêu?
- A. 96
- B. 89
- C. 95
- D. Đáp án khác
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 353967
Đâu là kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15
- A. 23
- B. 21
- C. 20
- D. Đáp án khác
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 353968
Chọn đáp án đúng: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
- A. 2
- B. 10
- C. 5
- D. 34
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 353969
Xác định giá trị: Kết quả của hàm sau : =MIN(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
- A. 2
- B. 34
- C. 10
- D. 8
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 353970
Cho biết: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
- A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 1.
- B. =MAX(A1:A5, 35) cho kết quả là 27
- C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27
- D. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 10.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 353971
Hãy cho biết: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là bao nhiêu?
- A. 21
- B. 7
- C. 10
- D. 3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 353972
Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng
- A. =Sum ( A1+B1+C1)
- B. =Average(A1,B1,C1)/3
- C. =Average (A1,B1,C1)
- D. =Average (A1,B1,C1)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 353973
Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức nào là đúng?
- A. =Average(A1:A4)
- B. =Average(A1:A4)/6
- C. Average(A1:A4)/4
- D. Average(A1,A2,A3,A4).
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 353974
Như thế nào là sắp xếp dữ liệu? Chọn đáp án đúng.
- A. chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó
- B. chỉ sắp xếp các hàng theo thứ tự tăng dần
- C. chọn lệnh AutoFilter
- D. hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 353975
Cho biết các nút lệnh B, I, U nằm trên thanh nào?
- A. tiêu đề
- B. Công thức
- C. Công cụ
- D. Bảng chọn
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 353976
Để điều chỉnh ngắt trang tính ta sử dụng lệnh
- A. Page Break Preview
- B. Print Preview
- C. Print
- D. Page Setup
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 353977
Chọn đáp án đúng: Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần ta sử dụng nút lệnh nào?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 353978
Muốn sắp xếp theo thứ tự tăng dần thì ta sẽ dùng nút lệnh nào sau đây?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 353979
Cho biết khi cần đặt lề phải của bảng tính ta chọn?
- A. Top
- B. Bottom
- C. Left
- D. Right
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 353980
Quan sát các nút lệnh sau và cho biết: Để gộp các ô lại với nhau ta sử dụng nút lệnh?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 353981
Khi cần tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh nào sau đây?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 353982
Chọn đáp án đúng: Cho biết định dạng là gì?
- A. không làm thay đổi nội dung của các ô tính
- B. làm thay đổi nội dung của các ô tính
- C. chỉ cần thay đổi phông chữ
- D. chỉ cần thay đổi cỡ chữ
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 353983
Em hãy cho biết khi muốn thay đổi cỡ chữ trên trang tính, em chọn?
- A. Các ô cần định dạng, chọn Font color, chọn cỡ chữ, chọn OK
- B. Các ô cần định dạng, chọn Format, chọn cỡ chữ, chọn OK
- C. Ô (hoặc các ô) cần định dạng, nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp
- D. Nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 353984
Xác định phương án đúng: Khi in trang tính em nháy chuột vào nút lệnh:
- A. (Print Preview)
- B. (Permissiont)
- C. (Print)
- D. (New)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 353985
Xác định nút lệnh Fill Color dùng để làm gì?
- A. Tô màu chữ
- B. Kẻ đường biên trong ô tính
- C. Tô màu đường viền
- D. Tô màu nền
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 353986
Hãy cho biết khi muốn xem trang tính trước khi in ra giấy em nháy vào nút lệnh
- A. (New)
- B. (Print Preview)
- C. (Print)
- D. (Permissiont)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 353987
Chọn đáp án đúng: Để định dạng kiểu chữ đậm ta sử dụng nút lệnh nào?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 353988
Chọn đáp án đúng: Cho biết trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
- A. View / Page Break Preview
- B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape
- C. File / Page setup / Margins
- D. File / Print / Margins
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 353989
Cho biết đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
- A. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
- B. View / Page Break Preview
- C. File / Page setup / Page
- D. File / Page setup / Margins
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 353990
Khi muốn đặt lề giấy in ta cần thực hiện thao tác nào?
- A. View / Page Break Preview
- B. File / Page Setup / Page
- C. File / Print
- D. Page Layout/ Page Setup / Margins