Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 354892
Thức ăn có vai trò gì đối với tiêu dùng?
- A. Cung cấp thịt
- B. Cung cấp trứng
- C. Cung cấp sữa
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 354893
Thức ăn có vai trò gì đối với sản xuất?
- A. Thồ hàng
- B. Cày
- C. Kéo
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 354894
Thức ăn có bao nhiêu vai trò đối với cơ thể vật nuôi?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 354895
Thức ăn có vai trò gì đối với cơ thể vật nuôi?
- A. Hoạt động của cơ thể
- B. Tăng sức đề kháng cơ thể
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 354896
Thức ăn cung cấp các yếu tố nào đối với vật nuôi?
- A. Cung cấp năng lượng
- B. Cung cấp chất dinh dưỡng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 354898
Chọn ghép con đực với con cái khác giống là dạng chọn phối nào?
- A. Chọn phối cùng giống
- B. Chọn phối khác giống
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 354899
Chọn ghép con đực với con cái trong cùng giống là dạng chọn phối thế nào?
- A. Chọn phối cùng giống
- B. Chọn phối khác giống
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 354900
Có những phương pháp chọn phối nào?
- A. Chọn phối cùng giống
- B. Chọn phối khác giống
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 354901
Có bao nhiêu phương pháp chọn phối?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 354902
Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, cần phải làm những công việc gì?
- A. Có mục đích rõ ràng
- B. Chọn nhiều cá thể cùng tham gia
- C. Nuôi dưỡng và chăm sóc hợp lí
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 354903
Nêu đặc điểm của vịt cỏ?
- A. Tầm vóc nhỏ
- B. Nhanh nhẹn
- C. Dễ nuôi
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 354904
Giống vật nuôi nào được phân loại theo hướng sản xuất?
- A. Lợn Móng cái
- B. Bò lang trắng đen
- C. Lợn Ỉ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 354905
Theo mức độ hoàn thiện giống, giống vật nuôi phân làm bao nhiêu loại?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 354906
Để được công nhận là giống vật nuôi, phải thỏa mãn bao nhiêu điều kiện?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 354907
Nêu điều kiện thứ ba để được công nhận là giống vật nuôi?
- A. Vật nuôi cùng 1 giống phải có chung nguồn gốc
- B. Đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau
- C. Tính di truyền ổn định
- D. Đạt đến lượng cá thể nhất định và địa bàn phân bố rộng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 354908
Thức ăn vật nuôi có bao nhiêu nguồn gốc?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 354909
Chất khô trong thức ăn vật nuôi gồm những thành phần dinh dưỡng gì?
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 354910
Ngành chăn nuôi có bao nhiêu nhiệm vụ chính?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 354911
Nêu nhiệm vụ thứ 3 của ngành chăn nuôi?
- A. Phát triển chăn nuôi toàn diện
- B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật
- C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 354912
Chương trình công nghệ 7 giới thiệu bao nhiêu phương pháp chọn giống?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 354913
Nêu đặc điểm của giống lợn Lan đơ rat?
- A. Thân dài
- B. Tai to rủ xuống trước mặt
- C. Tỉ lệ thịt nạc cao
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 354914
Giống vật nuôi nào phân loại theo hướng ngoại hình?
- A. Lợn Móng cái
- B. Bò lang trắng đen
- C. Lợn Ỉ
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 354915
Nêu điều kiện đầu tiên để được công nhận là giống vật nuôi?
- A. Vật nuôi cùng 1 giống phải có chung nguồn gốc
- B. Đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau
- C. Tính di truyền ổn định
- D. Đạt đến lượng cá thể nhất định và địa bàn phân bố rộng
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 354916
Tỉ lệ mỡ trong sữa của bò Sin chiếm bao nhiêu?
- A. 4%
- B. 4,5%
- C. 4% đến 4,5%
- D. Đáp án khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 354917
Thức ăn khác nhau sẽ khác nhau về những yếu tố nào?
- A. Thành phần dinh dưỡng
- B. Tỉ lệ dinh dưỡng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 354918
Lí do nào bò ăn có thể ăn được cỏ?
- A. Dạ dày có 4 túi
- B. 1 túi trong dại dày là túi cỏ
- C. Dạ cỏ chứa vi sinh vật sống cộng sinh
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 354919
Nêu nhiệm vụ của ngành chăn nuôi?
- A. Phát triển chăn nuôi toàn diện
- B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật
- C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 354920
Phát triển chăn nuôi toàn diện là phát triển yếu tố nào?
- A. Đa dạng về vật nuôi
- B. Đa dạng về quy mô
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 354921
Tăng cường đầu tư nghiên cứu và quản lí về những yếu tố nào?
- A. Cơ sở vật chất
- B. Năng lực cán bộ
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 354922
Chế biến thức ăn nhằm mục đích gì?
- A. Tăng mùi vị
- B. Tăng tính ngon miệng
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 354923
Phương pháp cắt ngắn với thức ăn dùng cho loại thức ăn gì?
- A. Thô xanh
- B. Các loại hạt
- C. Khó tiêu
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 354924
Đối với thức ăn giàu tinh bột, ta sẽ dùng phương pháp chế biến nào?
- A. Đường hóa
- B. Ủ lên men
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 354925
Giống vật nuôi phân loại theo ngoại hình tức là phân theo các yếu tố nào?
- A. Theo màu sắc lông
- B. Theo da
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 354926
Giống vật nuôi địa phương của nước ta thuộc loại giống gì?
- A. Giống nguyên thủy
- B. Giống quá độ
- C. Giống gây thành
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 354927
Thức ăn vật nuôi gồm những thành phần nào?
- A. Nước
- B. Chất khô
- C. Nước và chất khô
- D. Đáp án khác
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 354928
Chất khô của thức ăn gồm những chất gì?
- A. Vitamin và khoáng chất
- B. Protein
- C. Lipit, gluxit
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 354929
Quy mô chăn nuôi sẽ có những dạng nào?
- A. Nhà nước
- B. Nông hộ
- C. Trang trại
- D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 354930
Ở nước ta đang áp dụng phương pháp kiểm tra với lợn vào bao nhiêu ngày?
- A. 90 ngày tuổi
- B. 300 ngày tuổi
- C. 90 đến 300 ngày tuổi
- D. Đáp án khác
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 354931
Người ta dự trữ thức ăn vụ xuân, vụ hè thu ra sao cho mùa đông?
- A. Phơi khô thức ăn
- B. Ủ xanh thức ăn
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 354932
Người ta sẽ kiềm hóa thức ăn đối với loại thức ăn gì?
- A. Rơm
- B. Rạ
- C. Rơm và rạ
- D. Đáp án khác