Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 193236
Ấu trùng chuồn chuồn sống ở đâu?
- A. Trong đất
- B. Kí sinh trong cơ thể động vật
- C. Trên cây
- D. Dưới nước
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 193239
Ấu trùng bướm ăn?
- A. Lá cây
- B. Máu người
- C. Rễ cây
- D. Động vật nhỏ hơn
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 193241
Bọ ngựa có lối sống và tập tính?
- A. Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ
- B. Kí sinh, hút máu người và động vật
- C. Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi
- D. Ăn thực vật, tập tính ngụy trang
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 193243
Loài sâu bọ nào sau đây hút máu người và động vật?
- A. Ruồi
- B. Muỗi
- C. Mọt ẩm
- D. Chuồn chuồn
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 193245
Sâu bọ hô hấp bằng?
- A. Da
- B. Phổi
- C. Hệ thống ống khí
- D. Da và phổi
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 193250
Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung nổi bật của sâu bọ?
- A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
- B. Cơ thể sâu bọ có ba phần: đầu, ngực, bụng
- C. Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.
- D. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 193251
Loài sâu bọ nào có hại cho đời sống con người?
- A. Bọ ngựa
- B. Chuồn chuồn
- C. Ve sầu
- D. Châu chấu
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 193255
Chân khớp sống ở môi trường?
- A. Dưới nước
- B. Trên cạn
- C. Trên không trung
- D. Tất cả các môi trường sống trên
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 193257
Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
- A. Các chân phân đốt khớp động
- B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể
- C. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
- D. Có mắt kép
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 193260
Loài chân khớp nào biết chăn nuôi động vật?
- A. Ong mật
- B. Kiến
- C. Mọt hại gỗ
- D. Nhện đỏ
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 193262
Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể?
- A. Có nhiều loài
- B. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
- C. Thần kinh phát triển cao
- D. Có số lượng cá thể lớn
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 193263
Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về tập tính?
- A. Thần kinh phát triển cao
- B. Có số lượng cá thể lớn
- C. Có số loài lớn
- D. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 193267
Loài nào dệt lưới bắt mồi?
- A. Ve sầu
- B. Nhện
- C. Chuồn chuồn
- D. Ong mật
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 193269
Chân khớp nào có đời sống xã hội?
- A. Kiến
- B. Ong mật
- C. Mọt ẩm
- D. Cả a và b đúng
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 193272
Tôm ở nhờ có tập tính?
- A. Sống thành xã hội
- B. Dự trữ thức ăn
- C. Cộng sinh để tồn tại
- D. Dệt lưới bắt mồi
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 193275
Chân khớp nào có lợi?
- A. Ong mật
- B. Nhện đỏ
- C. Ve bò
- D. Châu chấu
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 193277
Chân khớp nào có hại với con người?
- A. Tôm
- B. Tép
- C. Mọt hại gỗ
- D. Ong mật
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 193282
Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở?
- A. Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể
- B. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống
- C. Đa dạng về cấu trúc cơ thể
- D. Cả a, b và c
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 193288
Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm?
- A. Dưới nước và trên cạn
- B. Dưới nước và trên không
- C. Trên cạn và trên không
- D. Dưới nước, trên cạn và trên không
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 193291
Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?
- A. Cấu tạo từ tế bào
- B. Lớn lên và sinh sản
- C. Có khả năng di chuyển
- D. Cả a và b đúng
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 193294
Động vật được chia làm mấy ngành?
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 193296
Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ?
- A. Sắc tố ở màng cơ thể
- B. Màu sắc của hạt diệp lục
- C. Màu sắc của điểm mắt
- D. Sự trong suốt của màng cơ thể
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 193298
Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh?
- A. Tự dưỡng
- B. Dị dưỡng
- C. Tự dưỡng và dị dưỡng
- D. Kí sinh
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 193303
Trùng biến hình di chuyển được nhờ?
- A. Các lông bơi
- B. Roi dài
- C. Chân giả
- D. Không bào co bóp
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 193306
Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là?
- A. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi
- B. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn
- C. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài
- D. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 193308
Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là?
- A. Kí sinh
- B. Tự dưỡng
- C. Dị dưỡng
- D. Tự dưỡng và dị dưỡng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 193311
Vật trung gian truyền trùng sốt rét cho con người là?
- A. Ruồi
- B. Muỗi Anôphen
- C. Chuột
- D. Gián
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 193315
Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là?
- A. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
- B. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
- C. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
- D. Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 193317
Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi?
- A. Tế bào gai
- B. Tế bào mô bì – cơ
- C. Tế bào sinh sản
- D. Tế bào thần kinh
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 193319
Thủy tức sinh sản bằng cách?
- A. Mọc chồi
- B. Sinh sản hữu tính
- C. Tái sinh
- D. Tất cả a, b, c đều đúng