Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 217830
Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
- A. Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0
- B. Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0
- C. Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0
- D. Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 217835
Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\) . Chọn câu đúng
- A. Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng
- B. Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng
- C. Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm
- D. Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 217838
Cho đồ thị (P) có phương trình \(y = m{x^2}.\) Xác định giá trị của m để đồ thị (P) cắt đường thẳng: (D) y = x + 1 tại điểm có tung độ là 2.
- A. m = 2
- B. m = 1
- C. m = -1
- D. m = -2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 217842
Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = a{x^2}\). Biết (P) đi qua điểm M(2; -1). Tìm hệ số a
- A. \(a = \dfrac{{ 1}}{4}\)
- B. \(a = \dfrac{{ - 1}}{4}\)
- C. \(a = \dfrac{{ - 1}}{2}\)
- D. \(a = \dfrac{{ 1}}{2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 217848
Cho hàm số \(y = f(x) = \dfrac{1}{2}{x^2}.\) Tìm x khi biết \(f(x) = (1),f(x) = (2)\)
- A. \(x = \sqrt 2;x = 2\)
- B. \(x = - \sqrt 2;x = - 2\)
- C. \(x = - \sqrt 2;x = 2\)
- D. \(x = \pm \sqrt 2;x = \pm 2\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 217857
Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{2}\) có đồ thị (P). Hãy tìm trên đồ thị (P) các điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau.
- A. (0;0); (1;1)
- B. (0;0); (2;2)
- C. (0;0); (-2;-2)
- D. (0;0); (-1;-1)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 217860
Cho parabol (P): \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\) và đường thẳng (D): \(y = \dfrac{3}{2}x + m\) đi qua điểm C(6; 7). Hãy tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (D) và đồ thị (P).
- A. (2;1) và (4;4)
- B. (2;-1) và (4;4)
- C. (2;1) và (4;-4)
- D. (-2;1) và (-4;4)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 217869
Cho hàm số \(y = - {x^2}\). Tìm tất cả các điểm trên (P) có tung độ \(- 3, - \dfrac{3}{2}.\)
- A. \(\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
- B. \(\,\left( { \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
- C. \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right);\left( { - \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
- D. \(\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 217874
Cho hàm số \(y = - {x^2}\). Tìm tung độ của các điểm trên (P) có hoành độ \(2, - 2,\sqrt 3 , - \sqrt 3 .\)
- A. -4; -4; 3; 3
- B. -4; 4; -3; 3
- C. 4; -4; 3; -3
- D. -4; -4; -3; -3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 217881
Cho đồ thị hàm số y = x^2 và y = 3x^2. Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho?
- A. O(0; 0) và A(1; 1)
- B. A(1; 1)
- C. O(0; 0)
- D. O(0; 0) và B( 1; 3)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 217909
Phương trình \(235{x^2} + 87x - 197 = 0\) luôn có hai nghiệm phân biệt vì
- A. a.c < 0
- B. b.c < 0
- C. a.b > 0
- D. \(\Delta\) < 0
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 217917
Đưa phương trình \(- 3x{}^2 - x(x + 2\sqrt 5 ) = 15\) về dạng \(a{x^2} + bx + c = 0\), chỉ ra các hệ số số a, b, c.
- A. \(a = -3;b =1 ;c = -15\)
- B. \(a = -3;b = 1 ;c = 15\)
- C. \(a = 4;b = 2\sqrt 5 ;c = -15\)
- D. \(a = 4;b = 2\sqrt 5 ;c = 15\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 217918
Tính tổng các các nghiệm của phương trình \(x\left( {x - 14} \right) + 20 = 0\)
- A. 7
- B. 14
- C. 21
- D. 28
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 217921
Tính tổng các nghiệm của phương trình \(4{x^2} - 9 = 0\)
- A. 0
- B. 1
- C. 1,5
- D. 3
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 217928
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-19 x-22=0\) là
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{17}{3} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{22}{3} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
- C. Vô nghiệm.
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{22}{3} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 217934
Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}-17 x+12=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{12}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{12}{5} \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 217938
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-12 x+27=0\) là
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=9 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-9 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-9 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=9 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 217944
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-10 x+21=0\) là:
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
- D. Phương trình vô nghiệm.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 217949
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-11 x+30=0\) là
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}= 2 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}= 5 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}= 3 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}= -5 \end{array}\right.\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 217951
Nghiệm của phương trình \({x^2} + 2\sqrt 2 x + 4 = 3\left( {x + \sqrt 2 } \right)\) là:
- A. \({x_1} = 2+ \sqrt 2 ;{x_2} = 1+\sqrt 2 \)
- B. \({x_1} = 2 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 + \sqrt 2 \)
- C. \({x_1} = 2 +\sqrt 2 ;{x_2} = 1 - \sqrt 2 \)
- D. \({x_1} = 2 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 - \sqrt 2 \)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 217967
Nghiệm của phương trình \(\dfrac{{{x^2}}}{5} - \dfrac{{2x}}{3} = \dfrac{{x + 5}}{6}\) là:
- A. \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{ 5}}{6}\end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{ 5}}{6}\end{array} \right.\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 217971
Nghiệm của phương trình \(16{z^2} + 24z + 9 = 0\) là:
- A. \(z= \dfrac{3}{4}.\)
- B. \(z= - \dfrac{3}{4}.\)
- C. \(z= - \dfrac{5}{4}.\)
- D. \(z= \dfrac{5}{4}.\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 217974
Nghiệm của phương trình \({y^2} - 8y + 16 = 0\) là:
- A. y = 4
- B. y = 2
- C. y = -2
- D. y = -4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 217977
Nghiệm của phương trình \(3{x^2} + 5x + 2 = 0\) là:
- A. \({x_1} = \dfrac{2}{3}; {x_2} = 1\)
- B. \({x_1} = - \dfrac{2}{3}; {x_2} = 1\)
- C. \({x_1} = - \dfrac{2}{3}; {x_2} = - 1\)
- D. \({x_1} = \dfrac{2}{3}; {x_2} = - 1\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 217982
Biệt thức \(\Delta ' \) của phương trình \(3x^2 - 2mx - 1 = 0 \)
- A. m2+3.
- B. 4m2+12.
- C. m2−3.
- D. 4m2−12.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 217987
Tính \(\Delta ' \) và tìm nghiệm của phương trình \(3x^2 - 2x = x^2+ 3 \)
- A. Δ′=7 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = {x_2} = \frac{{\sqrt 7 }}{2}\)
- B. Δ′=7 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{2};{x_2} = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{2}\)
- C. Δ′=-7 và phương trình có hai nghiệm \({x_1} = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{2};{x_2} = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{2}\)
- D. Δ′=7 và phương trình có hai nghiệm \({x_1} = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{2};{x_2} = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{2}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 217992
Tính \( \Delta '\) và tìm nghiệm của phương trình \( 2{x^2} + 2\sqrt {11} x + 3 = 0\)
- A. Δ′=5 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = {x_2} = \frac{{\sqrt 1 1}}{2}\)
- B. Δ′=5 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = \frac{{ - 2\sqrt {11} + \sqrt 5 }}{2}\)
- C. Δ′=5 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = \sqrt {11} + \sqrt 5 ;{x_2} = \sqrt {11} - \sqrt 5\)
- D. Δ′=5 và phương trình có hai nghiệm \( {x_1} = \frac{{ - \sqrt {11} + \sqrt 5 }}{2}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 217998
Tìm m để phương trình \(2mx^2 - (2m + 1)x - 3 = 0\) có nghiệm là x = 2.
- A. -5/4
- B. 1/4
- C. 5/4
- D. -1/4
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 218006
Giải phương trình \(x^2 + 28x - 128 = 0 \)
- A. S={−32;4}
- B. S={32;4}
- C. S={−32;−4}
- D. S={32;−4}
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 218010
Tính \(\Delta ' \) và tìm số nghiệm của phương trình \(16x^2 - 24x + 9 = 0 \)
- A. Δ′=432 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
- B. Δ′=−432 và phương trình vô nghiệm
- C. Δ′=0 và phương trình có nghiệm kép
- D. Δ′=0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 218018
Tìm giá trị của x, y biết \(x+y=11 ;x \cdot y=28.\)
- A. x=1, y=5
- B. x=4,y=7 hoặc x=7, y=4
- C. x=10,y=1 hoặc x=1, y=10
- D. Không tìm được x, y
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 218022
Tìm x, y biết \(x+y=30, x^{2}+y^{2}=650\).
- A. \(\left\{\begin{array}{l} x=25 \\ y=5 \end{array}\right.\) hoặc \(\left\{\begin{array}{l} x=5 \\ y=25 \end{array}\right.\)
- B. \(\left\{\begin{array}{l} x=20 \\ y=10 \end{array}\right.\) hoặc \(\left\{\begin{array}{l} x=10 \\ y=20 \end{array}\right.\)
- C. x=15, y=15
- D. Không tồn tại x,y
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 218026
Muốn tìm hai số biết tổng của chúng bằng 35 và tích của chúng bằng 300, ta giải phương trình:
- A. \({x^2} + 300x - 35 = 0\)
- B. \({x^2} - 35x + 300 = 0\)
- C. \({x^2} - 300x + 35 = 0\)
- D. \({x^2} + 300x + 35 = 0\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 218032
Tìm x, y biết \(x+y=17, x . y=180\)
- A. x=10, y=7
- B. x=18, y=10
- C. Không tồn tại x và y.
- D. x=20, y=3
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 218057
Số nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {0,6x + 1} \right) = 0,6{x^2} + x\) là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 218064
Phương trình \({x^3} + 3{x^2} - 2x - 6 = 0\) có số nghiệm là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 218065
Phương trình \(\left( {3{x^2} - 7x - 10} \right)\left[ {2{x^2} + \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x + \sqrt 5 - 3} \right] = 0\) có nghiệm là:
- A. \(x=\pm 1\)
- B. x = 10
- C. \(x = \dfrac{{\sqrt 5 - 3}}{2}\)
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 218072
Bài toán yêu cầu tìm tích của một số dương với một số lớn hơn nó 2 đơn vị, nhưng bạn Quân nhầm đầu bài lại tìm tích của một số dương với một số bé hơn nó 2 đơn vị. Kết quả của bạn Quân là 120. Hỏi nếu làm đúng đầu bài đã cho thì kết quả phải là bao nhiêu ?
- A. 166
- B. 168
- C. 170
- D. 172
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 218081
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30 km. Một ca nô đi từ bến A đến bến B; nghỉ 40 phút ở B rồi quay lại bến A. Kể từ lúc khởi hành đến khi về tới bến A hết tất cả 6 giờ. Hãy tìm vận tốc của ca nô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của nước chảy là 3 km/h.
- A. \(9\,\left( {km/h} \right)\).
- B. \(12\,\left( {km/h} \right)\).
- C. \(10\,\left( {km/h} \right)\).
- D. \(11\,\left( {km/h} \right)\).
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 218086
Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng kim loại thứ hai nặng 858g. Thể tích của miếng thứ nhất nhỏ hơn thể tích của miếng thứ hai là 10 cm3, nhưng khối lượng riêng của miếng thứ nhất lớn hơn khối lượng riêng của miếng thứ hai là 1 g/cm3. Tìm khối lượng riêng của miếng kim loại thứ nhất.
- A. \(7,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
- B. \(9,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
- C. \(8,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
- D. \(10,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)