Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 198094
Cho biểu thức f(x)=2−xx+1+2.f(x)=2−xx+1+2. Tập hợp tất cả các giá trị của thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là
- A. x∈(−∞;−1).x∈(−∞;−1).
- B. x∈(−1;+∞).x∈(−1;+∞).
- C. x∈(−4;−1).x∈(−4;−1).
- D. x∈(−∞;−4)∪(−1;+∞).x∈(−∞;−4)∪(−1;+∞).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 198095
Cho biểu thức f(x)=1−2−x3x−2.f(x)=1−2−x3x−2. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x)≤0f(x)≤0 là
- A. x∈(23;1).x∈(23;1).
- B. x∈(−∞;23)∪(1;+∞).x∈(−∞;23)∪(1;+∞).
- C. x∈(23;1].x∈(23;1].
- D. x∈(−∞;1)∪(23;+∞).x∈(−∞;1)∪(23;+∞).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 198096
Cho biểu thức f(x)=−43x+1−32−x.f(x)=−43x+1−32−x. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) > 0 là
- A. x∈(−115;−13)∪[2;+∞).x∈(−115;−13)∪[2;+∞).
- B. x∈(−115;−13)∪(2;+∞).x∈(−115;−13)∪(2;+∞).
- C. x∈(−∞;−115]∪(−13;2).x∈(−∞;−115]∪(−13;2).
- D. x∈(−∞;−115)∪(−13;2).x∈(−∞;−115)∪(−13;2).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 198097
Cho biểu thức f(x)=1x+2x+4−3x+3.f(x)=1x+2x+4−3x+3. Tập hợp tất cả các giá trị của thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là
- A. x∈(−12;−4)∪(−3;0).x∈(−12;−4)∪(−3;0).
- B. x∈(−115;−13)∪(2;+∞).x∈(−115;−13)∪(2;+∞).
- C. x∈(−∞;−115]∪(−13;2).x∈(−∞;−115]∪(−13;2).
- D. x∈(−∞;−115)∪(−13;2).x∈(−∞;−115)∪(−13;2).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 198098
Cho biểu thức f(x)=(x−3)(x+2)x2−1.f(x)=(x−3)(x+2)x2−1. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của x thỏa mãn bất phương trình f(x)<1f(x)<1?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 198099
Tập nghiệm của bất phương trình (2x+8)(1−x)>0(2x+8)(1−x)>0 có dạng (a;b). Khi đó b - a bằng
- A. 3
- B. 5
- C. 9
- D. Không giới hạn
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 198100
Tập nghiệm S=(−4;5)S=(−4;5) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- A. (x+4)(x+5)<0.(x+4)(x+5)<0.
- B. (x+4)(5x−25)<0.(x+4)(5x−25)<0.
- C. (x+4)(5x−25)≥0.(x+4)(5x−25)≥0.
- D. (x−4)(x−5)<0.(x−4)(x−5)<0.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 198101
Bất phương trình −3x+9≥0−3x+9≥0 có tập nghiệm là
- A. [3;+∞)[3;+∞)
- B. (−∞;3](−∞;3]
- C. (3;+∞)(3;+∞)
- D. (−∞;−3)(−∞;−3)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 198102
Cho f(x)=2x+1f(x)=2x+1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
- A. f(x)>0;∀x>−12f(x)>0;∀x>−12
- B. f(x)>0;∀x<12f(x)>0;∀x<12
- C. f(x)>0;∀x>2f(x)>0;∀x>2
- D. f(x)>0;∀x>0f(x)>0;∀x>0
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 198103
Cho các bất đẳng thức a > b và c < d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng
- A. a - c > b - d
- B. a + c > b + d
- C. ac > bd
- D. ac>bdac>bd
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 198104
Tìm tập xác định của hàm số y=√2x2−5x+2y=√2x2−5x+2
- A. (−∞;12](−∞;12]
- B. [12;2][12;2]
- C. (−∞;12]∪[2;+∞)(−∞;12]∪[2;+∞)
- D. [2;+∞)[2;+∞)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 198105
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x+y−3>02x+y−3>0
- A. Q(−1;−3)Q(−1;−3)
- B. M(1;32)M(1;32)
- C. N(1;1)
- D. P(−1;32)P(−1;32)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 198106
Tập nghiệm của bất phương trình (x+2)(5−x)<0(x+2)(5−x)<0 là
- A. [5;+∞)[5;+∞)
- B. (−∞;−2)∪(5;+∞)(−∞;−2)∪(5;+∞)
- C. (-2;5)
- D. (-5;-2)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 198107
Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x?
- A. x2−10x+2x2−10x+2
- B. x2−2x−10x2−2x−10
- C. x2−2x+10x2−2x+10
- D. −x2+2x+10−x2+2x+10
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 198108
Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình x+5≥0x+5≥0 ?
- A. −x2(x+5)≤0−x2(x+5)≤0
- B. √x+5(x+5)≥0√x+5(x+5)≥0
- C. (x−1)2(x+5)≥0(x−1)2(x+5)≥0
- D. √x+5(x−5)≥0√x+5(x−5)≥0
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 198109
Giá trị nào của m thì phương trình (m−3)x2+(m+3)x−(m+1)=0(m−3)x2+(m+3)x−(m+1)=0 (1) có hai nghiệm phân biệt?
- A. m∈R∖{3}m∈R∖{3}
- B. m∈(−∞;−35)∪(1;+∞)∖{3}m∈(−∞;−35)∪(1;+∞)∖{3}
- C. m∈(−35;1)m∈(−35;1)
- D. m∈(−35;+∞)m∈(−35;+∞)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 198110
Miền nghiệm của bất phương trình 3x - 2y < - 6 là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 198111
Tìm tập xác định của hàm số y=√2x2−5x+2y=√2x2−5x+2
- A. (−∞;12]∪[2;+∞)(−∞;12]∪[2;+∞)
- B. [2;+∞)[2;+∞)
- C. (−∞;12](−∞;12]
- D. [12;2][12;2]
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 198112
Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?
- A. {0<a<b0<c<d⇒ad<bc
- B. {a<bc<d⇒a−c<b−d
- C. {a<bc<d⇒a+c<b+d
- D. {0<a<b0<c<d⇒ac<bd
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 198113
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2−8x+7≥0. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S?
- A. [8;+∞)
- B. (−∞;−1]
- C. (−∞;0]
- D. [6;+∞)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 198114
Bất phương trình 5x−1>2x5+3 có nghiệm là
- A. x < 2
- B. x>−52
- C. Với mọi x
- D. x>2023
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 198115
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
- A. f(x)=x−2
- B. f(x)=2−4x
- C. f(x)=16−8x
- D. f(x)=−x−2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 198116
Cho tam thức bậc hai f(x)=−x2−4x+5. Tìm tất cả giá trị của x để f(x)≥0.
- A. x∈(−∞;−1]∪[5;+∞)
- B. x∈[−1;5]
- C. x∈[−5;1]
- D. x∈(−5;1)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 198117
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2−4>0
- A. S=(−∞;−2)∪(2;+∞)
- B. S=(−2;2)
- C. S=(−∞;−2]∪[2;+∞)
- D. S=(−∞;0)∪(4;+∞)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 198118
Hệ bất phương trình sau {2x−1≥3(x−3)2−x2<x−3√x−3≥2 có tập nghiệm là
- A. [7;+∞)
- B. Ø
- C. [7;8]
- D. (83;8)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 198119
Bất phương trình |x−5|≤4 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
- A. 10
- B. 8
- C. 9
- D. 7
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 198120
Tập nghiệm của bất phương trình 1x−1≥1x+1 là
- A. (-1;1)
- B. (−∞;−1)∪(1;+∞)
- C. (−∞;−1]∪[1;+∞)
- D. (1;+∞)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 198121
Với x thuộc tập nào dưới đây thì biểu thức f(x)=2−x2x+1 không âm?
- A. S=(−12;2)
- B. S=(−12;2]
- C. S=(−∞;−12)∪(2;+∞)
- D. S=(−∞;−12)∪[2;+∞)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 198122
Tập nghiệm của bất phương trình 2x2−3x+4x2+3>2 là
- A. (34−√234;34+√234)
- B. (−∞;34−√234)∪(34+√234;+∞)
- C. (−23;+∞)
- D. (−∞;−23)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 198123
Tập nghiệm của bất phương trình 1−x1+x≤0 là
- A. (−∞;−1)∪[1;+∞)
- B. (−∞;−1]∪[1;+∞)
- C. (-1;1]
- D. (−∞;−1)∪(1;+∞)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 199263
Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2−(m−2)x+m2−4m=0 có hai nghiệm trái dấu.
- A. 0<m<4
- B. m<0 hoặc m>4 .
- C. m>2.
- D. m<2.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 199265
Cho phương trình (m−5)x2+2(m−1)x+m=0(1) . Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệmx1;x2 thỏa x1<2<x2?
- A. m≥5
- B. m<83
- C. 83<m<5
- D. 83≤m≤5
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 199267
Với giá trị nào của m thì phương trình (m−1)x2−2(m−2)x+m−3=0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1+x2+x1x2<1?
- A. 1 < m < 3
- B. 1 < m < 2
- C. m > 2
- D. m > 3
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 199268
Xác định m để phương trình mx3−x2+2x−8m=0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1
- A. 17<m<16
- B. −12<m<16
- C. m>17
- D. m>0
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 199270
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình mx2+2x+m2+2m+1=0 có hai nghiệm trái dấu.
- A. {m<0m≠−1
- B. m<0
- C. m≠−1
- D. {m≠0m≠−1
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 199271
Giá trị nào của m thì phương trình (m−3)x2+(m+3)x−(m+1)=0 có hai nghiệm phân biệt?
- A. m∈(−∞;−35)∪(1;+∞)∖{3}
- B. m∈(−35;1)
- C. m∈(−35;+∞)
- D. m∈R∖{3}
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 199272
Phương trình (m−1)x2−2x+m+1=0 có hai nghiệm phân biệt khi
- A. m∈R∖{0}
- B. m∈(−√2;√2) .
- C. m∈(−√2;√2)∖{1}.
- D. m∈[−√2;√2]∖{1}
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 199273
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình (m−1)x2+(3m−2)x+3−2m=0 có hai nghiệm phân biệt?
- A. m∈R
- B. m≠1
- C. −1<m<6
- D. 1<m<6
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 199274
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2x2+2(m+2)x+3+4m+m2=0 có nghiệm?
- A. 4
- B. 4
- C. 2
- D. 1
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 199275
Phương trình x2+2(m+2)x−2m−1=0 ( m là tham số) có nghiệm khi
- A. [m=−1m=−5
- B. −5≤m≤−1
- C. [m<−5m>−1
- D. [m≤−5m≥−1