Câu hỏi (14 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 62038
Với \(a,b \ne 0\) ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
- A. a - b < 0
- B. \({a^2} - ab + {b^2} < 0.\)
- C. \({a^2} + ab + {b^2} > 0.\)
- D. a - b > 0
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 62042
Bảng xét dấu nào trong bốn đáp án dưới đây là bảng xét dấu của biểu thức f(x) = -x - 1?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 62043
Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \({x^2} \le 3x \Leftrightarrow x \le 3.\)
- B. \(\frac{1}{x} \le 0 \Leftrightarrow x \le 1.\)
- C. \(\frac{{x + 1}}{{{x^2}}} \ge 0 \Leftrightarrow x + 1 \ge 0.\)
- D. \(x + \left| x \right| \ge x \Leftrightarrow \left| x \right| \ge 0\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 62044
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x + 1}}{{x - 2}} \ge 0\) là:
- A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
- B. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
- C. \(\left[ { - 1;2} \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ;2} \right]\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 62046
Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?
- A. \(f\left( x \right) = x - 2.\)
- B. \(f\left( x \right) = {x^2} + x - 6.\)
- C. \(f\left( x \right) = - {x^2} - x + 6.\)
- D. \(f\left( x \right) = x + 3.\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 62048
Nghiệm của bất phương trình \({x^2} - x - 30 \ge 0\) là:
- A. \( - 5 \le x \le 6\)
- B. \(x \le 6\) hoặc \(x \ge - 5\)
- C. \(x \le -5\) hoặc \(x \ge 6\)
- D. \( - 6 \le x \le 5\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 62050
Tập nào là tập con của tập nghiệm của bất phương trình \(3{x^2} + 10x < - 3\)
- A. (-3; 0)
- B. \(\left( { - 2;\frac{{ - 1}}{3}} \right).\)
- C. \(\left( { - \frac{1}{3};1} \right).\)
- D. \(\left( { - 5; - 2} \right).\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 62053
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{{x^2} - 4x + 5}}{{x - 2}}} \)
- A. \(\left[ {2; + \infty } \right).\)
- B. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
- C. \(R\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
- D. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 62057
Biểu thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có hai nghiệm \({x_1};{x_2}\) và f(x) có bảng dấu
Khi đó dấu của a, b, c là?
- A. a < 0,b < 0,c < 0.
- B. a > 0,b < 0,c < 0.
- C. a < 0,b < 0,c < 0.
- D. a > 0,b < 0,c > 0.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 62059
Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
- A. x + y - 3 > 0.
- B. -x - y < 0
- C. x + 3y + 1 < 0.
- D. - x - 3y + 1 < 0.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 62063
Giải hệ bất phương trình sau:
\(\left\{ \begin{array}{l}
- {x^2} + 4x - 3 \le 0\\
2x + 3 > 3x - 1
\end{array} \right.\) -
Câu 12: Mã câu hỏi: 62073
Giải các bất phương trình sau:
a. \({\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 1} \right)\left( {2 - x} \right) \ge 0\)
b. \(\frac{1}{{{x^2} - 3x - 4}} \ge \frac{1}{{1 - x}}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 62075
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{a} + \frac{1}{b} - c\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 62079
Cho bất phương trình \(2{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + 1 - m > 0\) (1)
a. Giải bất phương trình (1) với m = 2.
b. Tìm m để bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi giá trị của x.