Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 126662
Dao động cơ học là
-
A.
chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian, sau những khoảng thời gian xác định trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ
- B. chuyển động có biên độ và tần số xác định
-
C.
chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian được lặp lặp lại nhiều lần
- D. chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng xác định
-
A.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 126663
Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
-
A.
tần số dao động
- B. chu kỳ dao động
- C. pha ban đầu
- D. tần số góc
-
A.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 126664
Đại lượng đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa là
- A. biên độ
- B. vận tốc
- C. gia tốc
- D. tần số
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 126665
Phương trình tổng quát của dao động điều hoà là
-
A.
x = Acotg(\({\omega t + \varphi }\))
- B. x = Atg(\({\omega t + \varphi }\))
- C. x = Acos(\({\omega t + \varphi }\))
- D. x = Acos(\({\omega t + \varphi }\)j)
-
A.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 126666
Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(\({\omega t + \varphi }\)), radian trên giây (rad/s) là thứ nguyên của đại lượng
-
A.
Biên độ A
- B. Tần số góc w
- C. Pha dao động (\({\omega t + \varphi }\))
- D. Chu kỳ dao động T
-
A.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 126667
Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
-
A.
cùng biên độ
- B. cùng pha
- C. cùng tần số góc
- D. cùng pha ban đầu.
-
A.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 126668
Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = Acos(ωt + φ) cm. Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
- A. \({{\rm{A}}^2}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{v}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{\omega }}^{\rm{4}}}}}{\rm{ + }}\frac{{{{\rm{a}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}}}\)
- B. \({{\rm{A}}^{\rm{2}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{v}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}}}{\rm{ + }}\frac{{{{\rm{a}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}}}\)
- C. \({{\rm{A}}^{\rm{2}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{v}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}}}{\rm{ + }}\frac{{{{\rm{a}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{\omega }}^{\rm{4}}}}}\)
- D. \({{\rm{A}}^{\rm{2}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{v}}^{\rm{2}}}}}{\rm{ + }}\frac{{{{\rm{a}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{\omega }}^{\rm{4}}}}}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 126669
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc và vận tốc là
-
A.
đường hình sin
- B. đường elip
- C. đường thẳng
- D. đường hypebol
-
A.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 126670
Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
-
A.
độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không
- B. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không
-
C.
độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không
- D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 126671
Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hoà?
-
A.
Biến thiên cùng tần số với li độ x
- B. Luôn luôn cùng chiều với chuyển động
-
C.
Bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không
- D. Là một hàm sin theo thời gian
-
A.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 126672
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà?
-
A.
Dao động điều hòa là dao động tuần hoàn
- B. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ
-
C.
Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ
- D. Dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin
-
A.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 126673
Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = -Acos(ωt + φ) cm. Pha ban đầu của vật là
-
A.
φ +π
- B. φ
- C. -φ
- D. φ + π/2
-
A.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 126674
Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 1 + 5cos(ωt +φ) cm. Vị trí cân bằng của vật
- A. tại x = 0
- B. tại x = 1 cm
- C. tại x = -1 cm
- D. tại x = 5 cm
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 126675
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = + \(\frac{{\rm{A}}}{{\rm{2}}}\) đến li độ x = +A
- A. T/6
- B. T/4
- C. T/12
- D. T/3
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 126676
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ li độ x = -\(\frac{{\rm{A}}}{{\rm{2}}}\) đến li độ x = +\(\frac{{{\rm{A}}\sqrt {\rm{2}} }}{{\rm{2}}}\)
- A. T/6
- B. T/4
- C. 5T/24
- D. T/8
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 126677
Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6cos(10πt +π)(cm). Li độ của vật khi pha dao động bằng \(\frac{{4\pi }}{3}\) là
- A. -3cm.
- B. 3cm.
- C. 4,24cm.
- D. - 4,24cm.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 126682
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(5πt -π/3) (cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí N có toạ độ x = 1cm mấy lần?
- A. 2 lần.
- B. 3 lần.
- C. 4 lần.
- D. 5 lần.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 126683
Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động là
- A. 4cm.
- B. 8cm.
- C. 16cm.
- D. 2cm.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 126684
Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là
- A. 2,5cm.
- B. 5cm.
- C. 10cm
- D. 12,5cm.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 126686
Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 5sin(8πt -2π/3)(cm). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là
- A. 3/8s.
- B. 1/24s.
- C. 5/48s.
- D. 1/12s.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 126687
Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f= 2Hz. Ở thời điểm ban đầu t = 0, vật chuyển động ngược chiều dương. Ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4\(\sqrt 3 \) m/s2. Lấy π2=10. Phương trình dao động?
- A. x = 10cos(4 π t - π/6)(cm).
- B. x = 5cos(4 π t - 5 π /6)(cm).
- C. x = 10cos(4 π t + π /6)(cm).
- D. x = 5cos(4 π t +5 π /6)(cm).
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 126688
Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(4 π t - 3π/8)(cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 4cm. Li độ của vật ở thời điểm sau đó 0,25s là
- A. 4cm.
- B. 2cm.
- C. -2cm.
- D. - 4cm.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 126689
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(10 πt)(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 2008 là
- A. 20,08s.
- B. 200,77s.
- C. 100,38s.
- D. 2007,7s.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 126690
Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57cm/s2. Chu kỳ dao động của vật là
- A. 3,14s.
- B. 6,28s.
- C. 4s.
- D. 2s.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 126691
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(2 π t - π)(cm). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = \(\sqrt 3 \)cm là
- A. 2,4s.
- B. 1,2s.
- C. 5/6s.
- D. 5/12s.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 126692
Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
- A. v = 0,16m/s; a = 48cm/s2.
- B. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s2.
- C. v = 16m/s; a = 48cm/s2.
- D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s2.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 126695
Trên trục Ox có các điểm D, P, I, Q, C tương ứng tại các tọa độ 2, 4, 5, 6, 8 (đơn vị trên trục Ox là cm). Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng I, trong khoảng từ C đến D. Biết rằng chất điểm chuyển động từ điểm C tới điểm D hết 0,5 s. Thời điểm ban đầu, t = 0, được chọn lúc chất điểm ngang qua C. Phương trình dao động của chất điểm là
- A. x = 3cos(2πt) + 5 cm.
- B. x = 2cos(4πt + π) + 5 cm.
- C. x = 3cos(2πt + π) + 3 cm.
- D. x = 2cos(2πt) + 3 cm.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 129091
Đồ thi biễu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A như hình vẽ.
Hai dao động này luôn
-
A.
có li độ đối nhau.
- B. cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một hướng.
-
C.
có độ lệch pha là π.
- D. có biên độ dao động tổng hợp là 2A.
-
A.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 129092
Đồ thị vận tốc biến thiên theo thời gian được biễu diễn theo hình vẽ bên.
Pha ban đầu và chu kỳ dao động của vật lần lượt là
- A. \(\varphi = \frac{\pi }{2},\,T = 0,4\,s\)
- B. \(\varphi = 0,\,T = 0,4\,s\)
- C. \(\varphi = \frac{\pi }{2},\,T = 0,2\,s\)
- D. \(\varphi = \frac{\pi }{4},\,T = 0,2\,s\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 129093
Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Khi vật đi từ li độ \(x=A/2\) đến li độ x=A (đi qua biên x=-A ), tốc độ trung bình của vật bằng.
- A. \({v_{tb}} = \frac{{15Af}}{4}\)
- B. \({v_{tb}} = \frac{{9Af}}{2}\)
- C. \({v_{tb}} = 4Af\)
- D. \({v_{tb}} = \frac{{13Af}}{4}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 129094
Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 4\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\) . Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian \(\frac{2}{3}\) chu kì dao động là (lấy gần đúng)
- A. \({S_{max}} = 12cm\)
- B. \({S_{max}} = 10,92cm\)
- C. \({S_{max}} = 9,07cm\)
- D. \({S_{max}} = 10,26cm\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 129095
Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 4\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian \(\Delta t = \frac{1}{6}s\)
- A. \(4\sqrt 3 cm\)
- B. \(3\sqrt 3 cm\)
- C. \(\sqrt 3 cm\)
- D. \(2\sqrt 3 cm\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 129096
Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến vị trí vật có vận tốc v thỏa mãn v = - 10x (x là li độ) là
- A. \(\frac{\pi }{{20}}\) s.
- B. \(\frac{\pi }{{24}}\)s.
- C. \(\frac{{7\pi }}{{12}}\)s.
- D. \(\frac{{\pi }}{{30}}\)s.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 129097
Hai chất điểm dao động điều hòa có cùng vị trí cân bằng trên trục Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) vật 1 qua vị trí cân bằng, vật 2 qua vị trí có li độ 4 cm. Chu kì dao động của vật 1 là
-
A.
2,5 s.
- B. 3,0 s.
- C. 1,5 s.
- D. 3,5 s.
-
A.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 129098
Một vật nhỏ khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị động năng và thế năng phụ thuộc theo thời gian như hình vẽ.
Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật là
-
A.
5 cm.
- B. 10 cm.
- C. 4 cm.
- D. 8 cm.
-
A.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 129099
Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên dương , phát biểu nào sau đây là sai? Sau thời gian
-
A.
t=T/4, vật có li độ x = 0.
- B. t= T/2, vật đổi chiều chuyển động.
-
C.
t =3T/4, vật đang chuyển động nhanh dần.
- D. t=2T/3 , vật đang chuyển động nhanh dần.
-
A.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 129100
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Khoảng thời gian lớn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là
- A. \(\Delta t = \frac{1}{{6f}}\)
- B. \(\Delta t = \frac{1}{{4f}}\)
- C. \(\Delta t = \frac{1}{{3f}}\)
- D. \(\Delta t = \frac{1}{{12f}}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 129101
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Trong khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là
- A. \(\Delta t = \frac{1}{{6f}}\)
- B. \(\Delta t = \frac{1}{{4f}}\)
- C. \(\Delta t = \frac{1}{{3f}}\)
- D. \(\Delta t = \frac{1}{{12f}}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 129102
Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
-
A.
T/2
- B. T/8
- C. T/6
- D. T/4.
-
A.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 129103
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
-
A.
ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
- B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
-
C.
ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
- D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
-
A.