Câu hỏi (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 62247
Số gia của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3}\) ứng với x0 = 2 và \(\Delta x = 1\) là:
- A. - 19
- B. 7
- C. 19
- D. - 7
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 62250
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 5}}\) tại điểm A(- 1; 0) có hệ số góc bằng
- A. \(\frac{1}{6}\)
- B. \(-\frac{1}{6}\)
- C. \(\frac{6}{{25}}\)
- D. \(-\frac{6}{{25}}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 62252
Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^6} - \frac{3}{x} + 2\sqrt x \) là:
- A. \(y' = 3{x^5} + \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{\sqrt x }}.\)
- B. \(y' = 6{x^5} + \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)
- C. \(y' = 3{x^5} - \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{\sqrt x }}.\)
- D. \(y' = 6{x^5} - \frac{3}{{{x^2}}} + \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 62258
Đạo hàm của hàm số \(y = x.\sqrt {{x^2} - 2x} \) là:
- A. \(y' = \frac{{2x - 2}}{{\sqrt {{x^2} - 2x} }}.\)
- B. \(y' = \frac{{3{x^2} - 4x}}{{\sqrt {{x^2} - 2x} }}.\)
- C. \(y' = \frac{{2{x^2} - 3x}}{{\sqrt {{x^2} - 2x} }}.\)
- D. \(y' = \frac{{2{x^2} - 2x - 1}}{{\sqrt {{x^2} - 2x} }}.\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 62262
Hàm số \(y = cotx\) có đạo hàm là:
- A. \(y’ = – tanx\)
- B. \(y'=-\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\)
- C. \(y'=1+cot^2x\)
- D. \(y'=\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 62265
Cho hàm số \(y = x.\sin x\). Tìm hệ thức đúng:
- A. \(y''+y=-2cos x\)
- B. \(y''-y=2cos x\)
- C. \(y''-y=-2cos x\)
- D. \(y''+y=2cos x\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 62267
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2} - 9t + 2\) (t tính bằng giây; s tính bằng mét). Vận tốc của chuyển động khi t = 3 là
- A. v = 0 m/s
- B. v = 2 m/s
- C. v = 9 m/s
- D. v = 25 m/s
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 62269
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) âm khi và chỉ khi
- A. \(0 < x < 2\)
- B. \(x<1\)
- C. \(x<0\) hoặc \(x>1\)
- D. \(x<0\) hoặc \(x>2\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 62279
Cho hàm số \(y = f(x) = \frac{{1 - 2x}}{{x + 1}}\) (C).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ \({x_0} = 1\)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(\Delta \) có phương trình \(y = \;\;\frac{4}{3}x - 3.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 62284
Tính đạo hàm của các hàm số sau
- \(y = \left( {2x - 1} \right)\sqrt {{x^2} + x} \)
- \(y = \sqrt {1 + {{\cos }^2}3x} \)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 62288
Cho hàm số \(y = \sqrt 3 \cos 2x - \sin 2x + 2x\). Giải phương trình \(y'=0\).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 62294
Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 5\;\left( {C'} \right)\). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số góc nhỏ nhất.