Câu hỏi (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 116539
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?
- A. –3x2y + 1
- B. 3xy3
- C. x3 – xy
- D. 2 + xy2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 116540
Đơn thức đồng dạng với đơn thức –3x3y2 là
- A. 4x3y5
- B. 0,2(xy)2.y
- C. 2x3y2
- D. –5(xy)2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 116542
Bậc của đơn thức 12x6z4 là
- A. 10
- B. 11
- C. 12
- D. 14
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 116543
x = 5 là nghiệm của đa thức
- A. 10 – 2x
- B. 2x + 10
- C. x – 10
- D. 3x + 3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 116544
Giá trị của biểu thức \(2\frac{1}{2}x - 5y\) tại x = 2; y = -1 là
- A. 12,5
- B. 1
- C. 0
- D. 10
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 116545
Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là
- A. 4
- B. 6
- C. 8
- D. 9
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 116546
Kết quả của \(\frac{1}{2}x{y^2} - \frac{5}{4}x{y^2}\) là
- A. \(\frac{{ - 3}}{4}xy\)
- B. \(\frac{7}{4}x{y^2}\)
- C. \( - \frac{7}{4}x{y^2}\)
- D. \(\frac{3}{4}x{y^2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 116548
Kết quả của phép tính \(( - \frac{3}{4}xy).(\frac{1}{3}{x^2}y.{x^3}{y^2})\) là
- A. \( - \frac{1}{4}{x^6}{y^2}\)
- B. \(- \frac{1}{4}{x^6}{y^4}\)
- C. 4x6y4
- D. -4x6y4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 116549
Ở Chợ Sa Pa bán rất nhiều hoa quả, trong đó có táo, lê, nho, đào, mận,... Biết rằng giá táo là x (đ/kg) và giá nho là y (đ/kg). Em hãy viết biểu thức đại số biểu thị số tiền mua:
a) 5 kg táo và 8 kg nho.
b) 10 hộp táo và 15 hộp nho, biết mỗi hộp táo có 12 kg và mỗi hộp nho có 10 kg.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 116551
Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn:
a) \(5{x^3}{y^2}\) và \(-2{x^2}y\)
b) \(6{x^3}{y^2}\) và \(7x{y^5}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 116552
Cho hai đa thức: M(x) = 7x + 2 + 3x2 và N(x) = – 3x2 + 2 – 5x
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 116553
Tìm nghiệm của đa thức sau: A(x) = 3x – 6