Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 116616
Giá trị của P = 1/5 .x - 3y tại x = 5, y = 3 là:
- A. 0
- B. 2
- C. -8
- D. 2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 116619
Có bao nhiêu cặp các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
3x4y7; 5/2 .x2y3.(-3x2y4); 6x4y6; -6xy6; -1/3 .x4y4- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 116629
Cho 2 .xy3.(-3)x2y. Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào?
- A. -6x3y4
- B. 6x3y3
- C. -6x2y4
- D. 6x3y4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 116632
Giá trị của A = 3x2 - 4y - x + 1 tại x = 1; y = 2 là:
- A. 5
- B. -5
- C. 6
- D. -6
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 116637
Giá trị của A = 5x - 5y + 1 tại x = -2; y = 3 là:
- A. 20
- B. -20
- C. 24
- D. -24
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 116639
Nghiệm của đa thức \(4x - \frac{1}{2}\) là:
- A. -8
- B. 1/8
- C. -4
- D. 2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 116678
Giá trị của P = -2x2 - 5x + 1 tại x = 2 là:
- A. 17
- B. -17
- C. 20
- D. -20
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 116679
Nghiệm của đa thức (x + 1)(x - 1) là:
- A. -1
- B. 1
- C. -1 hoặc 1
- D. 2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 116682
Cho \(P = \frac{1}{2}x{y^3}.\left( { - 16{x^2}{y^4}} \right)\)
Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào?- A. 9xy3
- B. -21x3y
- C. 2x3y4
- D. -8x3y7
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 116684
Trong các đơn thức sau : – 2xy5 ;7 ; - 3x5y ; 6xy5; x4y; 0. Số các cặp đơn thức đồng dạng là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 116685
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
- A. 3x2yz
- B. 2x +3y3
- C. 4x2 - 2x
- D. xy – 7
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 116687
Giá trị của biểu thức 2x2 +3y tại x = -1, y = 2 là:
- A. 4
- B. 8
- C. 3
- D. 1
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 116688
Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến?
- A. 3x3 – 7xy
- B. 5y3 – 2y
- C. -3z2
- D. 2x – 3
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 116689
Đa thức P(x) = 2x – 6 có nghiệm là:
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 6
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 116690
Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả
- A. P = x2y
- B. P = - x2y
- C. P = x2y + 14xy2
- D. - 5x2y - 14xy2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 116692
Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2) .( - 2xy) ?
- A. 7x2y(-2xy2)
- B. 4x3.6y3
- C. 2x (- 5x2y2)
- D. 8x(-2y2 )x2y
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 116693
Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{2}x - 5y + 1\) tại x = 2 và y = -1 là
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 116696
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
- A. 4x2y2z
- B. 3x2yz
- C. -3xy2z3
- D. \(\frac{1}{2}{x^3}y{z^2}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 116698
Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 12 - 2x
- A. x = 3
- B. x = 4
- C. x = 5
- D. x = 6
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 116700
Kết quả của phép tính 5x3y2.(- 2x2y) là
- A. -10x5y3
- B. 7x5y3
- C. 3xy
- D. - 3xy
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 116702
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
- A. -xy
- B. 3 – 2y
- C. 5(x - y)
- D. x + 1
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 116704
Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Không có bậc
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 116706
Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
- A. – 10 x2y3
- B. – 10 x2y4
- C. – 10 xy4
- D. – 10 xy3
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 116707
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
- A. – 3xyz3
- B. – 3xyz
- C. 3xyz
- D. xyz2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 116709
Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 116710
Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 là
- A. -1
- B. 1
- C. 4
- D. 6
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 116714
Hệ số cao nhất của đa thức N(x) = - x4 + 3x + 5 là
- A. -1
- B. 1
- C. 4
- D. 5
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 116716
x + y – (x – y) =
- A. 2x + 2y
- B. 2x
- C. 2y
- D. 2x - 2y
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 116717
Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức x2 – 4 ?
- A. -4
- B. 4
- C. 2
- D. 16
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 116718
Hạng tử tự do của K(x) = x5 – 4x3 + 2 là .........
- A. 5
- B. -4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 116720
Bậc của đa thức R(x) = 3x4 + 5x3 – 3x4 – 2x + 1 là
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 116721
H(x) = x3 – 3x + 4, có hệ số của lũy thừa bậc hai là
- A. 1
- B. -3
- C. 4
- D. 0
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 116722
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?
- A. 2xy3z
- B. 2xy3z
- C. 2xy2
- D. xyz3
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 116724
x = 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây?
- A. x2 – 1
- B. x2 – 2
- C. x3 – 2
- D. x2 + 1
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 116725
Bậc của đơn thức – x3y6 là:
- A. 3
- B. 6
- C. 9
- D. 18
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 116729
Kết quả của \(\frac{3}{2}x{y^2} - \frac{5}{4}x{y^2}\) là
- A. \(\frac{1}{4}x{y^2}\)
- B. \(\frac{7}{4}x{y^2}\)
- C. \( - \frac{7}{4}x{y^2}\)
- D. \(\frac{3}{4}x{y^2}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 116732
Đa thức 3x2 +x3 +2x5 – 3x + 6 có bậc là:
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 12
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 116735
Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
- A. 5
- B. 6
- C. 8
- D. 4
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 116738
Cho đa thức \(P = 3{x^2}y - xyz + 2xyz - {x^2}z + 4{x^2}z - 3{x^2}y + 4xyz - 5{x^2}z - 3xyz\)
Tìm bậc của P
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 116741
Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 - 2 và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2
Tính P(x)+ Q(x) được
- A. - x3 + x2 +4x -1
- B. - x3 + x2 -4x -1
- C. x3 + x2 +4x -1
- D. x3 + x2 +4x +1