Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 121384
Cho tam giác ABC biết: AB = 3cm; AC = 7cm; BC = 8cm. Góc lớn nhất là góc
- A. \(\widehat A\)
- B. \(\widehat B\)
- C. \(\widehat C\)
- D. Đáp án khác
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 121392
Cho tam giác ABC có góc \(\widehat B = {70^0},\widehat C = {50^0}\), cạnh lớn nhất là cạnh:
- A. AB
- B. AC
- C. BC
- D. DC
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 121393
Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là:
- A. Giao điểm ba đường trung tuyến.
- B. Giao điểm ba đường trung trực.
- C. Giao điểm ba đường phân giác.
- D. Giao điểm ba đường cao
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 121394
Trọng tâm của tam giác là giao điểm của:
- A. Ba đường trung tuyến
- B. Ba đường trực
- C. Ba đường phân giác
- D. Ba đường cao
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 121395
Trực tâm của tam giác là giao điểm:
- A. 3 đường trung tuyến
- B. 3 đường phân giác
- C. 3 đường trung trực
- D. 3 đường cao
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 121403
Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có
- A. E nằm trên tia phân giác góc B
- B. E cách đều hai cạnh AB, AC
- C. E nằm trên tia phân giác góc C
- D. EB = EC
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 121405
Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó
- A. AI là trung tuyến vẽ từ A
- B. AI là đường cao kẻ từ A
- C. AI là trung trực cạnh BC
- D. AI là phân giác góc A
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 121406
Em hãy chọn câu đúng nhất
- A. Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
- B. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác
- C. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
- D. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 121407
Cho ΔABC có \(\widehat A = {70^0}\), các đường phân giác của BE và CD của \(\widehat B;\widehat C\) cắt nhau tại I. Tính \(\widehat {BIC}\)?
- A. 1250
- B. 1000
- C. 1050
- D. 1400
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 121408
Cho ΔABC, các tia phân giác góc B và A cắt nhau tại điểm O. Qua O kẻ đường thẳng song song BC cắt AB tại M , cắt AC tại N. Cho BM = 2cm, CN = 3cm. Tính MN
- A. 5 cm
- B. 6 cm
- C. 7 cm
- D. 8 cm
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 121409
Cho ΔABC cân tại A. Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có
- A. I cách đều ba đỉnh của ΔABC
- B. A, I, G thẳng hàng
- C. G cách đều ba cạnh của ΔABC
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 121410
Cho ΔABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi D là một điểm nằm giữa A và M. Khi đó ΔBDC là tam giác gì?
- A. Tam giác cân
- B. Tam giác đều
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác vuông cân
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 121411
Cho ΔABC có \(AH \bot BC\) và \(\widehat {BAH} = 2\widehat C\). Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Tia phân giác của góc BAH cắt BE ở I. Khi đó tam giác AIE là tam giác
- A. Vuông cân tại I
- B. Vuông cân tại E
- C. Vuông cân tại A
- D. Cân tại I
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 121412
Cho ΔABC có \(\widehat A = {120^0}\). Các đường phân giác AD, BE . Tính số đo góc BED
- A. 550
- B. 450
- C. 600
- D. 300
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 121413
Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:
- A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
- B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
- C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
- D. Đáp án B và C đúng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 121414
Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?
- A. Tam giác vuông
- B. Tam giác cân
- C. Tam giác đều
- D. Tam giác vuông cân
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 121415
Cho ΔABC cân tại A , có \(\widehat A = {40^0}\), đường trung trực của AB cắt BC tại D . Tính \(\widehat {CAD}\)
- A. 300
- B. 450
- C. 600
- D. 400
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 121416
Cho ΔABC cân tại A. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của \(\widehat {ACB}\). Tính các góc của ΔABC
- A. \(\widehat A = {30^0},\widehat B = \widehat C = {75^0}\)
- B. \(\widehat A = {40^0},\widehat B = \widehat C = {70^0}\)
- C. \(\widehat A = {36^0},\widehat B = \widehat C = {72^0}\)
- D. \(\widehat A = {70^0},\widehat B = \widehat C = {55^0}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 121417
Cho ΔABC vuông tại A, có \(\widehat C = {30^0}\), đường trung trực của BC cắt AC tại M. Em hãy chọn câu đúng:
- A. BM là đường trung tuyến của ΔABC
- B. BM = AB
- C. BM là phân giác của góc ABC
- D. BM là đường trung trực của ΔABC
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 121418
Cho ΔABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai:
- A. BM = MC
- B. ME = MD
- C. DM = MB
- D. M không thuộc đường trung trực của DE
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 121419
Cho ΔABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng
- A. ΔABO = ΔCOE
- B. ΔBOA = ΔCOE
- C. ΔAOB = ΔCOE
- D. ΔABO = ΔCEO
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 121420
Cho ΔABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng
- A. AO là đường trung tuyến của tam giác ABC
- B. AO là đường trung trực của tam giác ABC
- C. AO ⊥ BC
- D. AO là tia phân giác của góc A
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 121421
Cho ΔABC trong đó \(\widehat A = {100^0}\). Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC theo thứ tự tại E và F. Tính \(\widehat {EAF}\)
- A. 200
- B. 300
- C. 400
- D. 500
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 121422
Cho ΔABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AH. Kẻ KD ⊥ AC (D ∈ BC) . Chọn câu đúng
- A. ΔAHD = ΔAKD
- B. AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK
- C. AD là tia phân giác của góc HAK
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 121423
Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng:
- A. H là trọng tâm của ΔABC
- B. H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC
- C. CH là đường cao của ΔABC
- D. CH là đường trung trực của ΔABC
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 121424
Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó
- A. AM ⊥ BC
- B. AM là đường trung trực của BC
- C. AM là đường phân giác của góc BAC
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 121425
Cho ΔABC cân tại A, trung tuyến AM. Biết BC = 24cm, AM = 5cm. Tính độ dài các cạnh AB và AC
- A. AB = AC = 13cm
- B. AB = AC = 14cm
- C. AB = AC = 15cm
- D. AB = AC = 16cm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 121426
Đường cao của tam giác đều cạnh a có bình phương độ dài là
- A. \(\frac{{3{a^2}}}{4}\)
- B. \(\frac{{{a^2}}}{4}\)
- C. \(\frac{{3{a^2}}}{2}\)
- D. \(\frac{{3a}}{2}\]0
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 121427
Cho ΔABC nhọn, hai đường cao BD và CE. Trên tia đối của tia BD lấy điểm I sao cho BI = AC. Trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK = AB. Chọn câu đúng
- A. AI > AK
- B. AI < AK
- C. AI = 2AK
- D. AI = AK
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 121429
Cho ΔABC nhọn, hai đường cao BD và CE. Trên tia đối của tia BD lấy điểm I sao cho BI = AC . Trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK = AB. ΔAIK là tam giác gì?
- A. ΔAIK là tam giác cân tại B
- B. ΔAIK là tam giác vuông cân tại A
- C. ΔAIK là tam giác vuông
- D. ΔAIK là tam giác đều
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 121432
Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa A và B (MA < MB). Vẽ tia Mx vuông góc với AB, trên đó lấy hai điểm C và D sao cho MA = MC, MD = MB. Tia AC cắt BD ở E. Tính số đo \(\widehat {AEB}\)
- A. 300
- B. 450
- C. 600
- D. 900
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 121434
Cho ΔABC cân tại A, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại I. Tia AI cắt tia BC tại M. Khi đó ΔMED là tam giác gì
- A. Tam giác cân
- B. Tam giác vuông cân
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác đều
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 121438
Cho tam giác nhọn ABC có hai đường cao AH và BK cắt nhau tại D. Biết \(\widehat {ACB} = {50^0}\), tính \\(\widehat {HDK}\)
- A. 1300
- B. 500
- C. 600
- D. 900
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 121439
Cho tam giác nhọn ABC có hai đường cao AH và BK cắt nhau tại D. Nếu DA = DB thì tam giác ABC là tam giác
- A. Cân tại A
- B. Cân tại B
- C. Cân tại C
- D. Đều
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 121440
Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi tam giác cân đó là:
- A. 13cm
- B. 10cm
- C. 17cm
- D. 6,5cm
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 121441
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC và AM=18cm. Độ dài đoạn AG là:
- A. 12cm
- B. 10cm
- C. 9cm
- D. 6cm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 121442
Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc lớn nhất
- B. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc tù là cạnh nhỏ nhất
- C. Trong một tam giác cân, góc ở đỉnh có thể là góc tù
- D. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 121443
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC, AM là đường trung tuyến, hãy chọn khẳng định đúng?
- A. \(\frac{{AG}}{{AM}} = \frac{1}{2}\)
- B. \(\frac{{GM}}{{AM}} = \frac{1}{3}\)
- C. \(\frac{{AG}}{{GM}} = 3\)
- D. \(\frac{{GM}}{{AG}} = \frac{2}{3}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 121444
Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến BC và CE cắt nhau tại G. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. AG là tia phân giác của góc A của tam giác ABC
- B. AG là đường trung trực của BC của tam giác ABC
- C. AG là đường cao của tam giác ABC
- D. Cả ba khẳng định đều đúng
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 121445
Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Hai điểm M và I nằm trên đường trung trực của AB, biết rằng I nằm trên AB. Nếu IM = 3cm thì độ dài đoạn MB là:
- A. 3cm
- B. 6cm
- C. 5cm
- D. 4cm