Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 118299
Căn bậc hai số học của 49 là
- A. -7
- B. 7
- C. \( \pm \) 7
- D. 14
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 118300
Số 25 có hai căn bậc hai là:
- A. 5
- B. -5
- C. 625
- D. \( \pm \) 5
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 118301
So sánh 5 với \(2\sqrt 6 \) ta có kết luận sau:
- A. 5 > \(2\sqrt 6 \)
- B. 5 < \(2\sqrt 6 \)
- C. 5 = \(2\sqrt 6 \)
- D. Không so sánh được
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 118302
\(\sqrt {3 - 2x} \) xác định khi và chỉ khi
- A. x > \(\frac{3}{2}\)
- B. x < \(\frac{3}{2}\)
- C. \(x \ge \frac{3}{2}\)
- D. \(x \le \frac{3}{2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 118303
\(\sqrt {2x + 5} \) xác định khi và chỉ khi:
- A. \(x \ge \frac{{ - 5}}{2}\)
- B. \(x < \frac{{ - 5}}{2}\)
- C. \(x \ge \frac{{ - 2}}{5}\)
- D. \(x \le \frac{{ - 5}}{2}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 118304
\(\sqrt {{{(x - 1)}^2}} \) bằng:
- A. x - 1
- B. 1 - x
- C. |x - 1|
- D. (x - 1)2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 118305
\(\sqrt {{{(2x + 1)}^2}} \) bằng
- A. - (2x+1)
- B. |2x + 1|
- C. 2x + 1
- D. |-2x + 1|
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 118306
\(\sqrt {{x^2}} \) = 5 thì x bằng:
- A. 25
- B. 5
- C. ±5
- D. ±25
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 118307
\(\sqrt {16{x^2}{y^4}} \) bằng
- A. 4xy2
- B. -4xy2
- C. 4|x|y2
- D. 4x2y4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 118308
Giá trị biểu thức \(\frac{{\sqrt 7 + \sqrt 5 }}{{\sqrt 7 - \sqrt 5 }} + \frac{{\sqrt 7 - \sqrt 5 }}{{\sqrt 7 + \sqrt 5 }}\) bằng:
- A. 1
- B. 2
- C. 12
- D. \(\sqrt {12} \)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 118309
Giá trị biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng:
- A. -8\(\sqrt 2 \)
- B. 8\(\sqrt 2 \)
- C. 12
- D. -12
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 118310
Giá trị biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng:
- A. -2\(\sqrt 3 \)
- B. 4
- C. 0
- D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 118311
Kết quả phép tính \(\sqrt {9 - 4\sqrt 5 } \) là:
- A. \(3 - 2\sqrt 5 \)
- B. \(2 - \sqrt 5 \)
- C. \(\sqrt 5 - 2\)
- D. \(\sqrt 5 - 3\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 118312
Phương trình \(\sqrt x \)= a vô nghiệm khi
- A. a < 0
- B. a > 0
- C. a = 0
- D. với mọi a
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 118313
Với giá trị nào của x thì b.thức sau \(\sqrt {\frac{{2x}}{3}} \) không có nghĩa
- A. x < 0
- B. x > 0
- C. x ≥ 0
- D. x ≤ 0
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 118314
Giá trị biểu thức \(\sqrt {15 - 6\sqrt 6 } + \sqrt {15 + 6\sqrt 6 } \) bằng:
- A. 12\(\sqrt 6 \)
- B. \(\sqrt 30 \)
- C. 6
- D. 3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 118315
Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {3 - \sqrt 2 } \right)}^2}} \) có gía trị là:
- A. 3 - \(\sqrt 2 \)
- B. \(\sqrt 2 \) - 3
- C. 7
- D. -1
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 118316
Biểu thức \(2{b^2}\sqrt {\frac{{{a^4}}}{{4{b^2}}}} \) với b > 0 bằng:
- A. \(\frac{{{a^2}}}{2}\)
- B. a2b
- C. -a2b
- D. \(\frac{{{a^2}{b^2}}}{{{b^2}}}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 118317
Nếu \(\sqrt {5 + \sqrt x } \) = 4 thì x bằng:
- A. x = 11
- B. x = -1
- C. x = 121
- D. x = 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 118318
Giá trị của x để \(\sqrt {2x + 1} = 3\) là:
- A. x = 13
- B. x = 14
- C. x = 1
- D. x = 4
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 118319
Với a > 0, b > 0 thì \(\sqrt {\frac{a}{b}} + \frac{a}{b}\sqrt {\frac{b}{a}} \) bằng:
- A. 2
- B. \(\frac{{2\sqrt {ab} }}{b}\)
- C. \(\sqrt {\frac{a}{b}} \)
- D. \(\sqrt {\frac{{2a}}{b}} \)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 118320
Biểu thức \(\frac{{ - 8}}{{2\sqrt 2 }}\) bằng:
- A. \(\sqrt 8 \)
- B. -\(\sqrt 2 \)
- C. -2\(\sqrt 2 \)
- D. -2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 118321
Giá trị biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)}^2}} \) bằng:
- A. 1
- B. \(\sqrt 3 - \sqrt 2 \)
- C. -1
- D. \(\sqrt 5 \)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 118322
Giá trị biểu thức \(\frac{{5 - \sqrt 5 }}{{1 - \sqrt 5 }}\) bằng:
- A. \( - \sqrt 5 \)
- B. \(\sqrt 5 \)
- C. 4\(\sqrt 5 \)
- D. 5
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 118323
Biểu thức \(\sqrt {\frac{{1 - 2x}}{{{x^2}}}} \) xác định khi:
- A. \(x \le \frac{1}{2}\) và x ≠ 0
- B. \(x \ge \frac{1}{2}\) và x ≠ 0
- C. \(x \ge \frac{1}{2}\)
- D. \(x \le \frac{1}{2}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 118324
Biểu thức \(\sqrt { - 2x + 3} \) có nghĩa khi:
- A. \(x \le \frac{3}{2}\)
- B. \(x \ge \frac{3}{2}\)
- C. \[x \ge \frac{2}{3}\]
- D. \(x \le \frac{2}{3}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 118325
Giá trị của x để \(\sqrt {4x - 20} + 3\sqrt {\frac{{x - 5}}{9}} - \frac{1}{3}\sqrt {9x - 45} = 4\) là:
- A. 5
- B. 9
- C. 6
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 118326
Với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = \(\frac{{\sqrt x - x}}{{\sqrt x - 1}}\) là:
- A. x
- B. -\(\sqrt x \)
- C. \(\sqrt x \)
- D. x - 1
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 118327
Giá trị biểu thức \(\frac{1}{{\sqrt {25} }} + \frac{{ - 1}}{{\sqrt {16} }}\) bằng:
- A. 0
- B. \(\frac{1}{{20}}\)
- C. \(\frac{-1}{{20}}\)
- D. \(\frac{1}{{9}}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 118328
Giá trị biểu thức \(\frac{1}{{\sqrt {25} }} + \frac{{ - 1}}{{\sqrt {16} }}\) bằng:
- A. 0
- B. \(\frac{1}{{20}}\)
- C. \(\frac{-1}{{20}}\)
- D. \(\frac{1}{{9}}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 118329
\(\sqrt {{{(4x - 3)}^2}} \) bằng
- A. -(4x - 3)
- B. |4x - 3|
- C. 4x - 3
- D. -4x + 3
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 118330
Kết quả của phép tính \(\sqrt {40} .\sqrt {2,5} \) là:
- A. 8
- B. 5
- C. 10
- D. 10\(\sqrt {10} \)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 118331
Kết quả của phép tính \(\sqrt {\frac{{25}}{9}.\frac{{36}}{{49}}} \) là:
- A. \(\frac{{10}}{7}\)
- B. \(\frac{{7}}{10}\)
- C. \(\frac{{100}}{49}\)
- D. \(\frac{{49}}{100}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 118332
Kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{{27}} - \sqrt[3]{{125}}\) là
- A. 2
- B. -2
- C. \(\sqrt[3]{{98}}\)
- D. -\(\sqrt[3]{{98}}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 118333
Kết quả của phép khai phương \(\sqrt {81{{\rm{a}}^{\rm{2}}}} \) (với a < 0) là:
- A. 9a
- B. -9a
- C. -9|a|
- D. 81a
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 118334
Giá trị của biểu thức \({\left( {\sqrt 6 + \sqrt 5 } \right)^2} - \sqrt {120} \) là
- A. 21
- B. \(11\sqrt 6 \)
- C. 11
- D. 0
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 118335
Biểu thức \(\frac{{\sqrt {1 + {x^2}} }}{{{x^2} - 1}}\) được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây:
- A. \(x \ne 1\)
- B. \(x \ne -1\)
- C. \(x \ne \pm 1\)
- D. x = 1
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 118336
Kết quả của biểu thức: \(M = \sqrt {{{\left( {\sqrt 7 - 5} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 7 } \right)}^2}} \) là
- A. 3
- B. 7
- C. \(2\sqrt 7 \)
- D. 10
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 118337
Giá trị nào của biểu thức \(N = \sqrt {7 - 4\sqrt 3 } - \sqrt {7 + 4\sqrt 3 } \) là
- A. 4
- B. \(2\sqrt 3 \)
- C. -\(2\sqrt 3 \)
- D. -4
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 118338
Kết quả của phép tính \(\frac{{\sqrt {10} + \sqrt 6 }}{{2\sqrt 5 + \sqrt {12} }}\) là
- A. 2
- B. \(\sqrt 2 \)
- C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- D. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)