Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 121109
Cho a,b \( \in \) Z , b\( \ne \)0, x = \(\frac{a}{b}\); a,b cùng dấu thì:
- A. x = 0
- B. x > 0
- C. x < 0
- D. Cả B, C đều sai
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 121111
Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa \( - \frac{1}{3}\) và \(\frac{2}{3}\)
- A. \( - \frac{2}{9}\)
- B. \(\frac{4}{9}\)
- C. \(\frac{-4}{9}\)
- D. \(\frac{2}{9}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 121114
Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà \(\frac{x}{2} = \frac{3}{y}\) là :
- A. x = 1, y = 6
- B. x=2, y = -3
- C. x = - 6, y = - 1
- D. x = 2, y = 3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 121116
Kết quả của phép tính: \(\frac{{ - 3}}{{20}} + \frac{{ - 2}}{{15}} = \)
- A. \(\frac{{ - 1}}{{60}}\)
- B. \(\frac{{ - 17}}{{60}}\)
- C. \(\frac{{ - 17}}{{50}}\)
- D. \(\frac{{ - 1}}{{60}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 121118
Kết quả của phép tính: \(\left( { - \frac{5}{{13}}} \right) + \left( { - \frac{2}{{11}}} \right) + \frac{5}{{13}} + \left( { - \frac{9}{{11}}} \right) = \)
- A. \(\frac{{ - 38}}{{143}}\)
- B. \(\frac{7}{{11}}\)
- C. -1
- D. \(\frac{-7}{{11}}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 121120
Giá trị x thỏa mãn: x + \(\frac{3}{{16}} = - \frac{5}{{24}}\)
- A. \(\frac{{ - 19}}{{48}}\)
- B. \(\frac{{ 1}}{{48}}\)
- C. \(\frac{{ - 1}}{{48}}\)
- D. \(\frac{{19}}{{48}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 121123
Giá trị của biểu thức \(\left( {7 - \frac{2}{3} - \frac{1}{4}} \right) - \left( {\frac{4}{3} - \frac{{10}}{4}} \right) - \left( {\frac{5}{4} - \frac{1}{3}} \right)\) bằng :
- A. \(1\frac{1}{3}\)
- B. \(6\frac{1}{3}\)
- C. \(10\frac{1}{3}\)
- D. \(8\frac{1}{3}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 121125
Kết quả của phép tính: - 0,35 . \(\frac{2}{7} = \)
- A. -0,1
- B. -1
- C. -10
- D. -100
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 121128
Kết quả của phép tính: \(\frac{{ - 26}}{{15}}:2\frac{3}{5} = \)
- A. -6
- B. \(\frac{{ - 3}}{2}\)
- C. \(\frac{{ - 2}}{3}\)
- D. \(\frac{{ - 3}}{4}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 121130
Kết quả phép tính: \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}.\frac{{ - 12}}{{20}}\) là :
- A. \(\frac{{ - 12}}{{20}}\)
- B. \(\frac{3}{5}\)
- C. \(\frac{-3}{5}\)
- D. \(\frac{-9}{34}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 121132
Giá trị x thỏa mãn x : \(\left( {\frac{1}{{12}} - \frac{3}{4}} \right) = 1\)
- A. \(\frac{{ - 1}}{4}\)
- B. \(\frac{{2}}{3}\)
- C. \(\frac{{ - 2}}{3}\)
- D. \(\frac{{ - 3}}{2}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 121136
Giá trị x thỏa mãn: | x | = \(\frac{3}{5}\)
- A. x = \(\frac{3}{5}\)
- B. x = \(\frac{-3}{5}\)
- C. x = \(\frac{3}{5}\) hoặc x = \(\frac{-3}{5}\)
- D. x = 0 hoặc x = \(\frac{3}{5}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 121138
Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
- A. - 1,8
- B. 1,8
- C. 0
- D. -2,2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 121140
Cho dãy số có quy luật : \(\frac{{ - 5}}{7};\frac{{ - 15}}{{21}};\frac{{ - 25}}{{35}};\frac{{ - 35}}{{49}}\). Số tiếp theo của dãy số là
- A. \(\frac{{ - 30}}{{42}}\)
- B. \(\frac{{ - 20}}{{28}}\)
- C. \(\frac{{ - 45}}{{63}}\)
- D. \(\frac{{ - 45}}{{56}}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 121142
Kết quả phép tính: \({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^4}\)=
- A. \(\frac{1}{{81}}\)
- B. \(\frac{4}{{81}}\)
- C. \(\frac{-1}{{81}}\)
- D. \(\frac{-4}{{81}}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 121145
Số x12 không bằng số nào trong các số sau đây ?
- A. x18 : x6 ( x \( \ne \) 0 )
- B. x4 . x8
- C. x2 . x6
- D. (x3 )4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 121148
Giá trị a thỏa mãn: a : \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^2} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^3}\)
- A. \(\frac{1}{3}\)
- B. \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^5}\)
- C. \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^6}\)
- D. \(\frac{1}{{18}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 121149
Giá trị x thỏa mãn 2x = (22)3 là :
- A. 5
- B. 6
- C. 26
- D. 8
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 121151
Kết quả phép tính: ( 0,125) 4 . 84 =
- A. 1000
- B. 100
- C. 10
- D. 1
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 121153
Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
- A. 88
- B. 98
- C. 68
- D. Một đáp án khác
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 121155
Cho 20n : 5n = 4 thì :
- A. n = 0
- B. n = 1
- C. n = 2
- D. n = 3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 121157
Kết quả phép tính: \({\left( {\frac{{ - 2}}{5} + \frac{1}{2}} \right)^2}\) =
- A. \(\frac{1}{4}\)
- B. \(\frac{{ - 1}}{{100}}\0
- C. \(\frac{1}{{100}}\)
- D. \(\frac{{81}}{{100}}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 121159
Cho tỉ lệ thức \(\frac{x}{{15}} = \frac{{ - 4}}{5}\) thì:
- A. x = \(\frac{{ - 4}}{3}\)
- B. x = 4
- C. x = -12
- D. x = -10
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 121163
Các tỉ lệ thức nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
- A. \(\frac{{ - 1}}{3}\) và \(\frac{{ - 19}}{{57}}\)
- B. \(\frac{6}{7}:\frac{{14}}{5}\) và \(\frac{7}{3}:\frac{2}{9}\)
- C. \(\frac{{ 15}}{21}\) và \(\frac{{125}}{{175}}\)
- D. \(\frac{{ 7}}{3}\) và \(\frac{5}{6}:\frac{4}{3}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 121165
Tìm x trong tỉ lệ thức sau:\(\frac{x}{{\frac{3}{{50}}}} = \frac{{\frac{2}{3}}}{x}\)
- A. x = \(\frac{1}{5}\)
- B. x = \(\frac{-1}{5}\)
- C. x = \( \pm \frac{1}{{50}}\)
- D. x = \( \pm \frac{1}{{5}}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 121166
Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức \(\frac{5}{9} = \frac{{35}}{{63}}\) ta có tỉ lệ thức sau :
- A. \(\frac{5}{{35}} = \frac{9}{{63}}\)
- B. \(\frac{{63}}{9} = \frac{{35}}{5}\)
- C. \(\frac{{35}}{9} = \frac{{63}}{5}\)
- D. \(\frac{{63}}{{35}} = \frac{9}{5}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 121168
Cho \(\frac{a}{{11}} = \frac{b}{{15}} = \frac{c}{{22}}\) ; a + b - c = - 8 thì :
- A. a = 22 ; b = 30 ; c = 60
- B. a = 22 ; b = 30 ; c = 44
- C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44
- D. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 121169
Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3 ; 1 ;2 . Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24 . Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 121172
Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120. Giá trị của x và y bằng :
- A. x = 105 ; y = 90
- B. x = 103 ; y = 86
- C. x = 110 ; y = 100
- D. x = 98 ; y = 84
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 121173
Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là
- A. \(\frac{4}{{25}}\)
- B. \(\frac{16}{{100}}\)
- C. \(\frac{5}{{80}}\)
- D. \(\frac{4}{{30}}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 121175
So sánh hai số 0,53 và 0,( 53)
- A. 0,53 = 0,( 53)
- B. 0,53 < 0,( 53)
- C. 0,53 > 0,( 53)
- D. Hai câu B và C sai
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 121178
Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A. \(\frac{3}{{14}}\)
- B. \(\frac{5}{{6}}\)
- C. \(\frac{-4}{{15}}\)
- D. \(\frac{9}{{24}}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 121180
Viết dưới dạng thập phân \(\frac{{25}}{{99}}\) =
- A. 0,25
- B. 0,2(5)
- C. 0, (25)
- D. 0,(025)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 121182
Kết quả làm tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là
- A. 0, 712
- B. 0, 713
- C. 0, 710
- D. 0, 700
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 121184
Làm tròn số 674 đến hàng chục là :
- A. 680
- B. 670
- C. 770
- D. 780
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 121186
Thực hiện phép tính 13 : 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
- A. 0,50
- B. 0,48
- C. 0,49
- D. 0, 47
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 121189
Cho biết 1 inh sơ = 2,54 cm .Vậy Ti vi loại 17 inh sơ , thì đường chéo màn hình khoảng
- A. 51cm
- B. 36 cm
- C. 45 cm
- D. 43 cm
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 121192
Nếu \(\sqrt a = 3\) thì a2 bằng
- A. 3
- B. 81
- C. 27
- D. 9
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 121194
Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ?
- A. \(\sqrt {121} \)
- B. 0, 121212....
- C. 0,010010001...
- D. - 3,12(345)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 121197
R ∩ I =
- A. R
- B. I
- C. \(\emptyset \)
- D. Q