Giải bài 4 tr 60 sách BT Sinh lớp 8
Giải thích mối quan hệ giũa đổng hoá và dị hoá tuy là hai mặt mâu thuẫn nhưng thống nhất và gắn bó chặt chẽ với nhau?
Hướng dẫn giải chi tiết bài 4
- Đồng hoá và dị hoá là 2 mặt của một quá trình thống nhất là chuyển hoá nội bào. Đó là quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào có liên quan chặt chẽ với trao đổi chất ở phạm vi tế bào và là mặt bản chất mà trao đổi chất, chỉ là mặt biểu hiện bên ngoài.
- Đồng hoá là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp riêng cho tế bào và cơ thể từ các hợp chất đơn giản do máu mang tới, đồng thời tích luỹ năng lượng trong các sản phẩm tổng hợp.
- Dị hoá, ngược lại, là quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ phức tạp có trong các tế bào thành các hợp chất hữu cơ đơn giản đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động sống của tế bào (co cơ, vận chuyển tích cực; kể cả năng lượng sử dụng đế tổng hợp chất trong đồng hoá).
⇒ Như vậy, đồng hoá và dị hoá tuy là 2 mặt mâu thuẫn nhưng gắn bó chặt chẽ với nhau vì đồng hoá là tổng hợp chất và tích luỹ năng lượng, dị hoá là phân giậỉ các chất và giải phóng năng lượng. Nếu không có đồng hoá thì không có vật chất cho dị hoá và không có dị hoá thì không có năng lượng sử dụng trong đồng hoá. Đó là hai mặt tuy mâu thuẫn nhưng thống nhất và gắn bó chặt chẽ với nhau.
-- Mod Sinh Học 8 HỌC247
-
A. Tạo ra áp suất keo của huyết tương.
B. Đông máu.
C. Di truyền.
D. Chống đông máu.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguồn protein cần thiết có trong
bởi Minh Tuyen
28/07/2021
A. Ngô, dầu thực vật, lúa mì
B. Đậu dài, đậu quả, hạt, ngũ cốc
C. Trứng, cá, ngũ cốc
D. Trứng, sữa, sữa chua, thịt cáTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhu cầu protein hàng ngày
bởi Bảo Hân
27/07/2021
A. 0,4 g/kg cân nặng
B. 0,8g/kg cân nặng
C. 10g/kg cân nặng
D. 13g/kg cân nặngTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Năng lượng tồn tại trong cơ thể dưới các dạng:
bởi Anh Tuyet
28/07/2021
1. Hoá năng.
2. Động năng.
3. Điện năng.
4. Nhiệt năng.
5. Cả 1,2,3,4
A. Hoá năng.
B. Động năng.
C. Nhiệt năng.
D. Cả A,B,C.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Vai trò của ATP:
bởi Thùy Nguyễn
28/07/2021
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.
B. Vận chuyển năng lượng.
C. Dữ trữ năng lượng.
D. Cung cấp năng lượng, vận chuyển năng lượng và dự trữ năng lượng.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Không vận cơ.
B. Không cho con bú.
C. Không bị sốt.
D. Không tiêu hoá, không vận cơ, không điều nhiệt.Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 3 trang 104 SGK Sinh học 8
Bài tập 4 trang 104 SGK Sinh học 8
Bài tập 1 trang 61 SBT Sinh học 8
Bài tập 2 trang 61 SBT Sinh học 8
Bài tập 8 trang 61 SBT Sinh học 8
Bài tập 1 trang 62 SBT Sinh học 8
Bài tập 2 trang 62 SBT Sinh học 8
Bài tập 3 trang 62 SBT Sinh học 8
Bài tập 4 trang 62 SBT Sinh học 8
Bài tập 9 trang 63 SBT Sinh học 8
Bài tập 10 trang 63 SBT Sinh học 8
Bài tập 19 trang 65 SBT Sinh học 8
Bài tập 22 trang 66 SBT Sinh học 8
Bài tập 24 trang 66 SBT Sinh học 8