Tóm tắt lý thuyết
1.1. Các bộ phận của cơ quan sinh dục nam
- Nơi sản xuất tinh trùng là tinh hoàn. Nằm phía trên mỗi tinh hoàn là mào tinh đó là nơi tinh trùng tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo. Tinh hoàn nằm trong bìu ở phía ngoài cơ thể tạo điều kiện nhiệt độ thích hợp cho sự sinh sản tinh trùng (khoảng 33 – 340C). Tinh trùng từ mào tinh hoàn sẽ theo ống dẫn tinh đến chứa tại túi tinh.
- Ở túi tinh, tinh trùng tiếp tục được nuôi dưỡng nhờ chất dịch giàu glucose do thành túi tiết ra. Tinh trùng từ túi tinh được hòa vào dịch từ tuyến tiền liệt tiết ra, tạo thành tinh dịch để phóng ra ngoài qua ống đái khi phóng tinh.
- Bộ phận sinh dục còn 2 tuyến nhỏ nằm hai bên gốc ống đái tiết ra dịch nhờn làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục và dọn đường cho tinh trùng đi qua là tuyến hành (tuyến Côpơ)
* Kết luận: Các bộ phận của tuyến sinh dục nam và vai trò
- Tinh hoàn: tạo ra tinh trùng
- Mào tinh: nơi hoàn thiện cấu tạo tinh trùng
- Ống dẫn tinh: dẫn tinh trùng đến túi tinh
- Túi tinh: nơi chứa tinh trùng
- Dương vật: đưa tinh trùng ra ngoài
- Tuyến tiền liệt, tuyến hành: nơi tiết chất nhờn làm giảm ma sát khi quan hệ tình dục
- Đường đi của tinh trùng
- Tinh trùng đi từ mào tinh theo ống dẫn tinh đến túi tinh và được phóng ra ngoài nhờ ống đái.
1.2. Tinh hoàn và tinh trùng
- Tinh hoàn là một bộ phận quan trọng của cơ quan sinh dục nam sản xuất tinh trùng bắt đầu từ tuổi dậy thì.
- Đặc điểm của tinh trùng:
- Thường rất nhỏ và dài
-
Gồm: đầu, cổ và đuôi dài
-
Di chuyển nhờ đuôi
- Có 2 loại tinh trùng:
- Tinh trùng X: lớn hơn và có sức sống cao hơn tinh trùng Y
- Tinh trùng Y: nhỏ nhẹ sức chịu đựng kém dễ bị chết
- Khi tinh dịch được đưa vào âm đạo, tinh trùng có thể di chuyển vào tử cung rồi vào ống dẫn trứng.
- Mỗi lần phóng tinh có tơi 200 – 300 triệu tinh trùng
- Tinh trùng có khả năng sống trong cơ quan sinh dục nữ từ 3 – 4 ngày.
2. Luyện tập Bài 60 Sinh học 8
2.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 60 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
- A. Ống đái
- B. Mào tinh
- C. Túi tinh
- D. Tinh hoàn
-
- A. Mào tinh
- B. Túi tinh
- C. Tuyến tiền liệt
- D. Ống đái
-
- A. 0,1 mm
- B. 0,03 mm.
- C. 0,06 mm
- D. 0,01 mm
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
2.2. Bài tập SGK
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 8 Bài 60 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 189 SGK Sinh học 8
Bài tập 1 trang 140 SBT Sinh học 8
Bài tập 3 trang 141 SBT Sinh học 8
Bài tập 2 trang 144 SBT Sinh học 8
Bài tập 4-TN trang 144 SBT Sinh học 8
Bài tập 5 trang 145 SBT Sinh học 8
Bài tập 6 trang 145 SBT Sinh học 8
Bài tập 7 trang 145 SBT Sinh học 8
Bài tập 8 trang 145 SBT Sinh học 8
Bài tập 16 trang 147 SBT Sinh học 8
Bài tập 17 trang 147 SBT Sinh học 8
3. Hỏi đáp Bài 60 Sinh học 8
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Sinh Học 8 HỌC247