Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. glucose + nước với sự có mặt của các enzym = oxy + carbon dioxide + ATP
- B. ATP + nước với sự có mặt của các enzym = glucose + carbon dioxide + oxy
- C. oxy + nước với sự có mặt của các enzym = glucose + carbon dioxide + ATP
- D. glucose + oxy với sự có mặt của các enzym = nước + carbon dioxide + ATP
-
- A. Nhân tế bào
- B. Ti thể
- C. Lysosome
- D. Bộ máy Golgi
-
- A. Tế bào di chuyển bao nhiêu
- B. Cho dù kết quả là một loại đường khác
- C. Quá trình sử dụng nước
- D. Quá trình sử dụng oxy
-
- A. Các ion hydro khuếch tán qua màng.
- B. Các electron ở màng trong được cung cấp năng lượng bởi Mặt trời.
- C. Các electron từ NADH và FADH2 liên kết với các ion hydro để tạo thành phân tử nước.
- D. Các điện tử được cung cấp năng lượng từ NADH và FADH2 kích hoạt các protein vận chuyển.
-
- A. 2 NADH
- B. 2 pyruvate
- C. 2 phân tử carbon dioxide
- D. 2 ATP
-
- A. 6 H2O (nước) + 6 CO2 (carbon dioxide) -> C6H12O6 (glucose) + 6 O2 (oxy)
- B. 6 H2O (nước) + 6 O2 (oxy) -> C6H12O6 (glucose) + 6 CO2 (carbon dioxide)
- C. C6H12O6 (glucozơ) + 6 CO2 (khí cacbonic) -> 6 H2O (nước) + 6 O2 (oxi)
- D. C6H12O6 (glucose) + 6 O2 (oxy) -> 6 H2O (nước) + 6 CO2 (carbon dioxide)
-
- A. Màng nhân
- B. Màng tế bào
- C. Lưới nội chất
- D. Màng trong ti thế
-
- A. 3 ATP, 6 NADH
- B. 3 ATP, 8 NADH
- C. 4 ATP, 10 NADH, 2 FADH2
- D. 4 ATP, 8 NADH, 2 FADH2
-
- A. Hô hấp kị khí
- B. Hô hấp hiếu khí
- C. Lên men êtylic
- D. Lên men lactic
-
- A. Pyruvate
- B. Acetyl CoA
- C. Các phân tử ATP
- D. Coenzyme A