Luyện tập 1 trang 34 SGK Sinh học 10 Cánh diều
Lập bảng phân biệt DNA và RNA về đường pentose, nitrogenousbase, số chuỗi polynucleotide, chức năng.
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải:
Dựa vào cấu tạo, chức năng của DNA, RNA.
Lời giải chi tiết:
Phân biệt DNA và RNA về đường pentose, nitrogenous base, số chuỗi polynucleotide, chức năng.
Đặc điểm |
DNA |
RNA |
Cấu tạo (Số chuỗi polynucleotide) |
Phân tử sợi kép bao gồm 2 chuỗi nucleotide có chiều ngược nhau, xoắn song song xung quanh một trục tưởng tượng. Các gốc phosphate – đường quay ra ngoài thành bộ khung, các gốc base quay vào phía trong liên kế với nhau bằng liên kết hydrogen theo nguyên tắc bổ sung. |
Là chuỗi xoắn đơn gồm những chuỗi nucleotide ngắn hơn. |
Thành phần của Bazơ và đường |
Deoxyribose đường photphat xương sống: Adenin, cytosine, thymine, guanin. |
Ribose đường phosphat xương sống: Adenin, cytosine, bazơ uracil, guanin. |
Ghép nối cơ sở |
A-T, G-C |
A-U, G-C |
Chức năng |
- Lưu trữ lâu dài các thông tin di truyền. - Truyền thông tin di truyền để tạo ra các tế bào và sinh vật mới. |
- Truyền mã di truyền từ nhân đến ribosome để tạo protein. - Truyền thông tin di truyền - Lưu trữ bản thiết kế di truyền tại các sinh vật nguyên thủy. |
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Hình thành kiến thức, kĩ năng 1 trang 34 SGK Sinh học 10 Cánh diều - CD
Hình thành kiến thức, kĩ năng 2 trang 34 SGK Sinh học 10 Cánh diều - CD
Hình thành kiến thức, kĩ năng 3 trang 34 SGK Sinh học 10 Cánh diều - CD
Vận dụng trang 34 SGK Sinh học 10 Cánh diều - CD
Tìm hiểu thêm trang 34 SGK Sinh học 10 Cánh diều - CD
Luyện tập 2 trang 34 SGK Sinh học 10 Cánh diều - CD
Hình thành kiến thức, kĩ năng 1 trang 35 SGK Sinh học 10 Cánh diều - CD
Hình thành kiến thức, kĩ năng 2 trang 35 SGK Sinh học 10 Cánh diều - CD