Giải bài 9 trang 28 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức
Chú thích tên các thành phần và hoàn thành bảng chức năng tương ứng của các thành phần cấu trúc tế bào thực vật theo mẫu đã cho dưới đây:
Hướng dẫn giải chi tiết
Phương pháp giải:
Nghiên cứu nội dung kiến thức bài học.
Lời giải chi tiết:
Tên thành phần |
Cấu trúc |
Chức năng |
1. Màng nhân |
Cấu tạo từ hai màng lipid kép. Một màng nhân bên trong và một màng nhân bên ngoài. Những màng này được kết nối lại với nhau bởi lỗ nhân |
Duy trì sự tách biệt giữa nhân tế bào - nội dung của nhân - và tế bào chất của tế bào |
2. Lưới nội chất hạt |
Là một hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau, trên màng có nhiều ribôxôm gắn vào |
Tổng hợp prôtêin để đưa ra ngoài tế bào và các prôtêin cấu tạo nên màng tế bào |
3. Ribosome |
Không có màng bao bọc, được cấu tạo từ rARN và protein. Ribôxôm gồm có 2 thành phần: tiểu phần lớn và tiểu phần nhỏ. Bình thường 2 tiểu phần này tách rời nhau, chỉ liên kết lại để thực hiện chức năng của ribôxôm |
Nơi tổng hợp prôtêin của tế bào |
4. Lưới nội chất trơn |
Có dính nhiều enzim |
Có vai trò trong tổng hợp lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc hại đối với cơ thể |
5. Peroxisome |
Bào quan dạng hình cầu, được bao bọc bởi một màng đơn mỏng, thường nằm gần lưới nội chất |
Giúp tế bào loại bỏ các độc tố, như perôxít hiđrô, hay các chất chuyển hóa khác |
6. Thành tế bào |
Một lớp dai, linh hoạt đôi khi khá cứng bao quanh một số Tế bào |
Bảo vệ, duy trì hình dạng cho tế bào |
7. Lạp thể |
Gồm lục lạp, vô lạp và vô sắc lạp. Lục lạp là bào quan có màng kép bao bọc, bên trong chứa các túi dẹt xếp chồng lên nhau như đồng xu, gọi là hạt lục, bên trong hạt lục là chất nền, chứa enzyme tổng hợp carbohydrate, giữa các hạt lục nối với nhau bởi phiến mỏng
|
Tổng hợp ATP cung cấp cho tổng hợp chất hữu cơ |
8. Hạch nhân |
Gồm có ADN nhân và các phân tử rARN do chính ADN nhân mã hóa, ngoài ra nó còn gồm các protein được nhập khẩu từ tế bào chất |
Nơi tích tụ tạm thời các ARN, có vai trò trong những tế bào sản ra nhiều protein |
9. Tế bào chất |
Thành phần chính của tế bào chất là bào tương (một dạng chất keo bán lỏng chứa nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ khác nhau), các bào quan – cấu trúc phụ bên trong của tế bào, bao gồm tế bào chất khác nhau, ribôxôm. Tế bào chất chứa 80% là nước và thường không có màu |
Là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào |
10. Bộ máy Golgi |
Gồm các túi dẹt nằm song song với nhau nhưng tách rời nhau |
Là nơi tập trung, chế biến, lắp ráp, đóng gói các phân tử protein, lipid rồi phân phối chúng đến những nơi cần thiết |
11. Khung xương tế bào |
Hệ thống màng vi sợi, sợi trung gian và vi ống kết nối với nhau |
Duy trì hình dạng tế bào, là nơi neo đậu của các bào quan, tham gia vận chuyển trong tế bào chất |
12. Chất nhiễm sắc |
Là một phức hợp DNA, RNA và protein |
Đóng gói các phân tử DNA rất dài thành hình dạng nhỏ gọn và đậm đặc hơn, ngăn cản các sợi bị rối và đóng vai trò quan trọng trong việc củng cố DNA trong quá trình phân chia tế bào, ngăn ngừa tổn thương DNA và điều chỉnh sự biểu hiện gen và sao chép DNA |
13. Vách tế bào |
Là một lớp dai, linh hoạt đôi khi khá cứng bao quanh một số tế bào |
Tạo cấu trúc hỗ trợ và bảo vệ tế bào |
14. Màng sinh chất |
Được cấu tạo từ hai thành phần chính là phôtpholipit |
Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc, có các protein thụ thể thu nhận thông tin cho tế bào, có các “dấu chuẩn” là glicôprôtêin đặc trưng cho từng loại tế bào |
15. Lysosome |
Dạng túi có màng đơn, chứa các enzyme thủy phân protein, nucleic acid, carbonhydrate, lipid, các bào quan và thậm chí cả các tế bào cần thay thế |
Làm nhiệm vụ tái chế, hỗ trợ tế bào tiêu hóa thức ăn theo con đường thực bào |
16. Vách tế bào của tế bào lân cận |
Là một lớp dai, linh hoạt đôi khi khá cứng bao quanh một số tế bào |
Ngăn chặn sự giãn nở quá mức của tế bào bên cạnh |
17. Trung thể |
Gồm nhiều bộ ba vi ống xếp thành vòng |
Nơi lắp ráp và tổ chức các vi ống trong tế bào động vật, là bào quan hình thành nên thoi phân bào giúp NST di chuyển khi tế bào phân chia |
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 7 trang 27 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 8 trang 28 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 10 trang 28 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 11 trang 28 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 12 trang 28 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 13 trang 28 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 14 trang 28 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 15 trang 29 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 16 trang 29 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 17 trang 29 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 18 trang 29 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 19 trang 29 SBT Sinh học 10 Kết nối tri thức - KNTT