Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
-
A.
Tần.
- B. Hán.
- C. Đường.
- D. Tống.
-
A.
-
-
A.
Địa chủ, nông dân tự canh, nông nô.
- B. quan lại, nông dân, nông dân lĩnh canh.
- C. Địa chủ, nông dân lĩnh canh, nông dân tự canh.
- D. Địa chủ phong kiến, nông dân lĩnh canh, nô lệ.
-
A.
-
-
A.
nông dân tự canh.
- B. nông dân lĩnh canh.
- C. nông nô.
- D. địa chủ.
-
A.
-
-
A.
nông dân tự canh.
-
B.
nông dân lĩnh canh.
- C. nông nô.
- D. nô lệ.
-
A.
-
-
A.
nông dân tự canh để thu tô thuế.
- B. nông dân công để thu tô thuế.
- C. nông dân lĩnh canh để thu tô thuế.
- D. nông nô lĩnh canh để thu tô thuế.
-
A.
-
-
A.
Quý tộc.
- B. Nông dân công xã.
- C. Nô lệ.
- D. Nông nô.
-
A.
-
-
A.
nhà nước chuyên chế tập quyền.
- B. nhà nước chuyên chế tản quyền.
- C. nhà nước chiếm hữu nô lệ.
- D. nhà nước dân chủ cổ đại.
-
A.
-
-
A.
Thiên tử.
- B. Pha-ra-ông.
- C. Chấp chính quan.
- D. Tù trưởng.
-
A.
-
-
A.
Ấn Độ.
- B. Ai Cập.
- C. Trung Đông.
- D. Châu Âu.
-
A.
-
-
A.
La bàn, kĩ thuật in, thuốc súng, thuyền buồm.
- B. La bàn, kĩ thuật in, súng thần công, giấy.
- C. La bàn, kĩ thuật in, thuốc súng, giấy.
- D. La bàn, địa động nghi, thuốc súng, giấy.
-
A.