Giải Bài tập 1 trang 80 SBT Lịch sử 10 Kết nối tri thức
Hãy xác định chỉ một ý trả lời đúng cho các câu hỏi từ 1 đến 16 dưới đây
Câu 1. Khái niệm “dân tộc Việt Nam thuộc nghĩa khái niệm nào?
A. Dân tộc — tộc người.
C. Dân tộc đa số.
B. Dân tộc — quốc gia.
D. Dân tộc thiểu số.
Câu 2. Những cộng đồng người có chung ngôn ngữ, văn hoá và ý thức tự giác dân tộc được gọi là
A. dân tộc — tộc người.
C. dân tộc đa số.
B. dân tộc — quốc gia.
D. dân tộc thiểu số.
Câu 3. Dân tộc có số dân chiếm trên 50% tổng dân số cả nước coi là
A. dân tộc — tộc người.
C. dân tộc đa số.
B. dân tộc — quốc gia.
D. dân tộc thiểu số.
Câu 4. Căn cứ vào các tiêu chí nào để phân chia các dân tộc - tộc người ở Việt Nam?
A. Theo dân số và địa bàn phân bố.
C. Theo ngữ hệ và địa bàn phân bó.
B. Theo dân số và theo ngữ hệ.
D. Theo ngữ hệ và nhóm ngôn ngữ.
Câu 5. Khai thác Tư liệu 1 (Lịch sử 70, tr. 125) cho thấy các dân tộc ở Việt Nam chia thành mấy nhóm?
A. 2 nhóm.
C. 4 nhóm.
B. 3 nhóm.
D. 5 nhóm.
Câu 6. Khai thác biểu đồ (Lịch sử f0, tr. 124), ý nào dưới đây không phù hợp?
A. Nước ta gồm nhiều dân tộc thiểu số.
B. Dân tộc Kinh chiếm phần lớn số dân Việt Nam.
C. Các dân tộc thiểu số còn lại chỉ chiếm một tỉ lệ nhỏ trong dân số Việt Nam.
D. Các dân tộc ở Việt Nam chung sống hoà hợp.
Câu 7. Căn cứ vào tiêu chí nào để phân chia các nhóm dân tộc ở Việt Nam như trong tư liệu 1, 2 (Lịch sử 70, tr. 124)
A. Theo dân số. C. Theo địa bàn phân bó.
B. Theo số lượng tộc người. D. Theo nét văn hoá đặc trưng.
Câu 8. Khai thác Tư liệu 2 (Lịch sử 70, tr. 124), dân tộc nào là dân tộc đa số ở Việt Nam?
A. Kinh.
B. Tây.
C. Thái.
D. Mường.
Câu 9. 54 dân tộc ở Việt Nam được phân chia thành bao nhiêu ngữ hệ?
A. 54 ngữ hệ.
C. 8 ngữ hệ.
B. 5 ngữ hệ.
D. 10 ngữ hệ.
Câu 10. Địa bàn cư trú chủ yếu của người Kinh ở đâu?
A. Phân bó đều trên khắp cả nước.
B. Vùng đồng bằng.
C. Vùng đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long.
D. Vùng đồng bằng và trung du.
Câu 11. Hoạt động kinh tế chính của người Kinh và một số dân tộc thiểu số là gì?
A. Nông nghiệp.
C. Nông nghiệp trồng lúa nước.
B. Thủ công nghiệp.
D. Công nghiệp và dịch vụ.
Câu 12. Hoạt động sản xuất thủ công nghiệp của người Kinh có điểm gì khác so với các dân tộc thiêu số?
A. Người Kinh làm nhiều nghề thủ công khác nhau.
B. Nghề gốm, nghề rèn, đúc,... ra đời sớm nhưng ít phổ biến.
C. Tạo ra sản phẩm của các ngành nghề rất tinh xảo.
D. Sản phẩm rất đa dạng. nhiều sản phẩm được xuất khẩu với giá trị cao.
Câu 13. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng điểm chung trong bữa ăn truyền thống của dân tộc Kinh và các dân tộc thiêu số?
A. Chủ yếu ăn cơm với rau và cá.
B. Có nhiều món ăn được chế biến từ thịt gia súc, gia cằm.
C. Các thực phẩm từ chăn nuôi có không đều, chủ yếu dành cho các dịp lễ hội...
D. Bữa ăn truyền thống mang đậm bản sắc vùng miền, dân tộc.
Câu 14. Nhà ở truyền thống của người Kinh là loại nhà nào?
A. Nhà trệt xây bằng gạch hoặc đắp bằng đất. C. Nhà nửa sàn, nửa trệt.
B. Nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa, lá. D. Nhà nhiều tầng.
Câu 15. Điểm khác trong trang phục của các dân tộc thiểu số so với dân tộc Kinh là gì?
A. Được may bằng nhiều loại vải có chất liệu tự nhiên.
B. Trang phục thường có hoa văn trang trí sặc sỡ.
C. Trang phục chủ yếu là áo và quằn@áy.
D. Ưa thích dùng đỏ trang sức.
Câu 16. Ý nào không phản ánh đúng điểm chung trong hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?
A. Đều có tin ngưỡng vạn vật hữu linh.
B. Đều có tin ngưỡng thờ cúng tỏ tiên...
C. Đã và đang tiếp thu nhiều tôn giáo lớn trên thế giới.
D. Nhiều nghỉ lễ liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo được giản lược cho phù hợp với thực tiên.
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 1
1.B. Dân tộc — quốc gia.
2.A. dân tộc — tộc người.
3.C. dân tộc đa số.
4.B. Theo dân số và theo ngữ hệ.
5.A. 2 nhóm.
6.D. Các dân tộc ở Việt Nam chung sống hoà hợp.
7.A. Theo dân số.
8.A. Kinh.
9.B. 5 ngữ hệ.
10.B. Vùng đồng bằng.
11.C. Nông nghiệp trồng lúa nước.
12.D. Sản phẩm rất đa dạng. nhiều sản phẩm được xuất khẩu với giá trị cao.
13.C. Các thực phẩm từ chăn nuôi có không đều, chủ yếu dành cho các dịp lễ hội...
14.A. Nhà trệt xây bằng gạch hoặc đắp bằng đất.
15.B. Trang phục thường có hoa văn trang trí sặc sỡ.
16.D. Nhiều nghỉ lễ liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo được giản lược cho phù hợp với thực tiên.
-- Mod Lịch Sử 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Luyện tập 2 trang 135 SGK Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT
Vận dụng trang 135 SGK Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 2 trang 82 SBT Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 3 trang 82 SBT Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 4 trang 83 SBT Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 5 trang 83 SBT Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 6 trang 83 SBT Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải Bài tập 7 trang 84 SBT Lịch sử 10 Kết nối tri thức - KNTT