YOMEDIA
NONE

Thành ngữ Tiếng Anh về Tình Bạn

các câu thành ngữ tiếng anh về tình bạnheartheart

Theo dõi Vi phạm
ATNETWORK

Trả lời (43)

  • Câu thành ngữ về TÌNH BẠN

    1. A good laugh is sunshine in a house
    Một tiếng cười vui vẻ là ánh nắng mặt trời trong nhà
    2. To like and dislike the same thing, that is indeed true friendship
    Yêu và ghét cùng một thứ, đó mới chính là tình bạn thật sự
    3. Be slow in choosing a friend, slower in changing
    Hãy từ từ chọn bạn, khi thay bạn cũng phải từ từ hơn
    4. No man is whole of himself, his friends are the rest of him
    Không ai toàn diện được, bạn bè là phần mà ta còn thiếu
    5. Friends are people you can talk to without words, when you have to
    Bạn bè là những người mà khi cần ta có thể nói chuyện với họ không phải dùng đến lời nói
    6. Love-respect-loyalty, that surely is what true friendship is all about
    Tình yêu - lòng kính trọng - sự trung thành, chắc chắn đó là những điều mà một tình bạn chân thực phải chứa đựng
    7. It is one of the blessings of old friend that you can afford to be stupid with them
    Điều sung sướng của bạn thâm tình là mình không ngại tỏ rõ sự ngu ngốc của mình
    8. True friendship continues to grow , even over the longest distance . Same goes for true love .
    Tình bạn thật sự vẫn tiếp tục phát triển , dù qua khoảng cách xa nhất . Tình yêu thật sự cũng thế .
    9. True friendship continues to grow, even over the longest distance . Same goes for true love.
    Tình bạn thật sự vẫn tiếp tục phát triển, dù qua khoảng cách xa nhất. Tình yêu thật sự cũng thế .
    10. You should always leave loved ones with loving words. It may be the last time you see them.
    Bạn nên luôn nói với những người bạn yêu thương bằng những từ bạn yêu thương. Vì có thể đó là lần cuối cùng bạn được nhìn thấy họ.
    11. I believe you can keep going long after you can't.
    Tôi tin rằng bạn có thể tiến đi rất xa sau khi bạn nghĩ rằng bạn không thể.
    12. Because you're my best friend, and I can do anything or nothing and we have the best time together.
    Vì bạn là người bạn tốt nhất của tôi, nên cho dù tôi có thể làm bất kỳ cái gì , hay là không làm gì cả thì chúng ta vẫn luôn vui vẻ khi ở cạnh nhau .
    13. Sometimes the people you expect to kick you when you're down, will be the ones who help you get back up.
    Đôi khi những người mà bạn nghĩ là sẽ đá bạn khi bạn ngã, lại chính là người sẽ giúp bạn đứng dậy.

      bởi minh thuận 18/07/2017
    Like (3) Báo cáo sai phạm
  • YOMEDIA

    Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng

  • Friend

      bởi An Phuong 12/12/2017
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • If there are my friends, joy will double and sadness will reduction
    Nếu ở đây có những người bạn của tôi, niềm vui sẽ nhân đôi còn nỗi buồn sẽ giảm 

      bởi Hà Thủy 02/03/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  •  A friend in need is a friend indeed: Bạn thật sự là bạn lúc khó khăn

    - A man must eat a peck of salt with his friend before he know him: Trong gian nan mới biết ai là bạn

    - Birds of a feather flock together: Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

    - Two peas in a pod: Giống nhau như đúc

    - The sparrow near a school sings the primer: Gần mực thì đen, gần đèn thì sang

    - He that lives with cripples learns to limp: Đi với bụt mặc cà sa, đi với ma mặc áo giấy

    - Friends are like fine wines, they improve with age: Bạn bè giồng như rượu vậy, để càng lâu càng thắm thiết

    - In dress, the newest is the finest, in friends, the oldest is the best: Quần áo mới nhất là đẹp nhất, bạn bè cũ nhất là thân nhất

    - Prosperity makes friends, adversity tries them: Phát đặt tạo nên bạn bè, khó khăn thử thách bạn bè.

    - Friendship that flames goes out in a flash: Tình bạn dễ đến thì dề đi

    - Be slow in choosing a friend, slower in changing: Hãy từ từ chọn bạn, và cũng từ từ hơn khi kết bạn mới

    - A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart: Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn lúc vui cũng như lúc buồn.

    - All the wealth of the world could not buy you a friend, not pay you for the loss of one: Tất cả của cải trên trái đất này không mua được một người bạn, cũng không thể bù đắp lại những gì bạn đã mất từ một ai đó. A friend in need is a friend indeed: Bạn thật sự là bạn lúc khó khăn

    - A man must eat a peck of salt with his friend before he know him: Trong gian nan mới biết ai là bạn

    - Birds of a feather flock together: Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

    - Two peas in a pod: Giống nhau như đúc

    - The sparrow near a school sings the primer: Gần mực thì đen, gần đèn thì sang

    - He that lives with cripples learns to limp: Đi với bụt mặc cà sa, đi với ma mặc áo giấy

    - Friends are like fine wines, they improve with age: Bạn bè giồng như rượu vậy, để càng lâu càng thắm thiết

    - In dress, the newest is the finest, in friends, the oldest is the best: Quần áo mới nhất là đẹp nhất, bạn bè cũ nhất là thân nhất

    - Prosperity makes friends, adversity tries them: Phát đặt tạo nên bạn bè, khó khăn thử thách bạn bè.

    - Friendship that flames goes out in a flash: Tình bạn dễ đến thì dề đi

    - Be slow in choosing a friend, slower in changing: Hãy từ từ chọn bạn, và cũng từ từ hơn khi kết bạn mới

    - A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart: Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn lúc vui cũng như lúc buồn.

    - All the wealth of the world could not buy you a friend, not pay you for the loss of one: Tất cả của cải trên trái đất này không mua được một người bạn, cũng không thể bù đắp lại những gì bạn đã mất từ một ai đó.

      bởi Đỗ Hương Giang 09/09/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • Câu thành ngữ tiếng Anh về tình bạn :

    A friend in need is a friend indeed: Bạn thật sự là bạn lúc khó khăn

    - A man must eat a peck of salt with his friend before he know him: Trong gian nan mới biết ai là bạn

    - Birds of a feather flock together: Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

    - Two peas in a pod: Giống nhau như đúc

    - The sparrow near a school sings the primer: Gần mực thì đen, gần đèn thì sang

    - He that lives with cripples learns to limp: Đi với bụt mặc cà sa, đi với ma mặc áo giấy

    - Friends are like fine wines, they improve with age: Bạn bè giồng như rượu vậy, để càng lâu càng thắm thiết

    - In dress, the newest is the finest, in friends, the oldest is the best: Quần áo mới nhất là đẹp nhất, bạn bè cũ nhất là thân nhất

    - Prosperity makes friends, adversity tries them: Phát đặt tạo nên bạn bè, khó khăn thử thách bạn bè.

    - Friendship that flames goes out in a flash: Tình bạn dễ đến thì dề đi

    - Be slow in choosing a friend, slower in changing: Hãy từ từ chọn bạn, và cũng từ từ hơn khi kết bạn mới

    - A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart: Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn lúc vui cũng như lúc buồn.

    - All the wealth of the world could not buy you a friend, not pay you for the loss of one: Tất cả của cải trên trái đất này không mua được một người bạn, cũng không thể bù đắp lại những gì bạn đã mất từ một ai đó.

      bởi Nguyễn Thái 19/09/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • to like and disklike , the same things , that is indeep true friendship

      bởi Nguyễn Thùy Lan 24/09/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • 1. A good laugh is sunshine in a house.

    Có thêm tiếng cười vui vẻ như có thêm ánh nắng trong nhà.

    2. To like and dislike the same things, that is indeed true friendship.

    Tình bạn thật sự là khi ta cùng yêu và ghét một thứ gì đó.

    3. Be slow in choosing a friend but slower in changing him.

    Hãy từ từ chọn bạn, khi thay đổi bạn cũng phải từ từ hơn.

      bởi Phạm Thanh Tâm 01/10/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • 1. A good laugh is sunshine in a house.

    Có thêm tiếng cười vui vẻ như có thêm ánh nắng trong nhà.

    2. To like and dislike the same things, that is indeed true friendship.

    Tình bạn thật sự là khi ta cùng yêu và ghét một thứ gì đó.

    3. Be slow in choosing a friend but slower in changing him.

    Hãy từ từ chọn bạn, khi thay đổi bạn cũng phải từ từ hơn.

    4. No man is whole of himself, his friends are the rest of him. – Harry Emerson Fosdick

    Không ai toàn diện được, bạn bè là phần mà ta còn thiếu.

    5. A sweet friendship refreshes the soul.

    Một tình bạn ngọt ngào tưới mát cho tâm hồn.

    6. Friends are people you can talk to without words when you have to.  

    Bạn bè là những người mà khi cần ta có thể nói chuyện với họ không phải dùng đến lời nói. ..........

      bởi Huỳnh Anh Kha 02/10/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • -Two peas in a pod

    -A friend in need is a friend indeed

      bởi Nguyễn Trần Bảo Khôi 02/10/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • - A friend in need is a friend indeed: Bạn thật sự là bạn lúc khó khăn

    - A man must eat a peck of salt with his friend before he know him: Trong gian nan mới biết ai là bạn

    - Birds of a feather flock together: Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

    - Two peas in a pod: Giống nhau như đúc

    - The sparrow near a school sings the primer: Gần mực thì đen, gần đèn thì sang

    - He that lives with cripples learns to limp: Đi với bụt mặc cà sa, đi với ma mặc áo giấy

    - Friends are like fine wines, they improve with age: Bạn bè giồng như rượu vậy, để càng lâu càng thắm thiết

    - In dress, the newest is the finest, in friends, the oldest is the best: Quần áo mới nhất là đẹp nhất, bạn bè cũ nhất là thân nhất

    - Prosperity makes friends, adversity tries them: Phát đặt tạo nên bạn bè, khó khăn thử thách bạn bè.

    - Friendship that flames goes out in a flash: Tình bạn dễ đến thì dề đi

    - Be slow in choosing a friend, slower in changing: Hãy từ từ chọn bạn, và cũng từ từ hơn khi kết bạn mới

    - A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart: Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn lúc vui cũng như lúc buồn.

    - All the wealth of the world could not buy you a friend, not pay you for the loss of one: Tất cả của cải trên trái đất này không mua được một người bạn, cũng không thể bù đắp lại những gì bạn đã mất từ một ai đó.

      bởi H Yziang 10/10/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • A friend in need is a friend indeed

      bởi Tran Nhi 25/10/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • 1: It is one of the blessings of old friends that you can afford to be stupid with them. => Dịch thô: Đây là một trong các phước lành của những người bạn cũ mà bạn có thể đủ khả năng để có ngốc với họ.

    2: There is nothing on this earth more to be prized than true friendship. => Không có gì trên trái đất đủ để lớn hơn tình bạn thật sự.

    3: Friendship… is not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything. => Tình bạn … không phải là cái gì đó bạn học được ở trường học. Thế nhưng nếu bạn không biết được ý nghĩa của nó thì thực sự bạn không học được gì cả

    4: Don’t walk behind me; I may not lead. Don’t walk in front of me; I may not follow. Just walk beside me and be my friend. => Đừng đi theo sau tôi, tôi không phải người dẫn đường. Đừng đi trước tôi, tôi không thể đi theo. Chỉ cần bên cạnh tôi và là bạn của tôi.

    5: Love is the only force capable of transforming an enemy into friend.=> Tình yêu là một thế lực duy nhất có thể biến kẻ thù thành tình bạn.

    6: Friends show their love in times of trouble, not in happiness.=> Bạn bè thể hiện tình cảm của họ trong lúc khó khăn và không hạnh phúc

    7: Two persons cannot long be friends if they cannot forgive each other’s little failings. => Hai người không thể trở thành bạn lâu dài nếu như họ không thể tha thứ cho những thiếu sót nhỏ của nhau.

     

      bởi Ly Nguyễn 10/11/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • 1. A good laugh is sunshine in a house.

    Có thêm tiếng cười vui vẻ như có thêm ánh nắng trong nhà.

    2. To like and dislike the same things, that is indeed true friendship.

    Tình bạn thật sự là khi ta cùng yêu và ghét một thứ gì đó.

    3. Be slow in choosing a friend but slower in changing him.

    Hãy từ từ chọn bạn, khi thay đổi bạn cũng phải từ từ hơn.

      bởi phạm cẩm anh 15/11/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • FRIENDSHIP THAT FLAMES GOES OUT IN A FLASH !

     

      bởi Bui Jeely 09/12/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỀ TÌNH BẠN

    Chắc chắn trong đời chúng ta ai cũng phải có bạn đúng không. Nhiều khi các bạn muốn nói về mối quan hệ đó mà chưa biết diễn tả thế nào cho hợp lý. Dưới đây là một số thành ngữ tiếng Anh về tình bạn mà các bạn có thể tham khảo.

    thanh-ngu-tieng-anh-ve-tinh-banThành ngữ tiếng Anh hay về tình bạn

    Câu thành ngữ tiếng Anh về tình bạn

    - A friend in need is a friend indeed: Bạn thật sự là bạn lúc khó khăn

    - A man must eat a peck of salt with his friend before he know him: Trong gian nan mới biết ai là bạn

    - Birds of a feather flock together: Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

    - Two peas in a pod: Giống nhau như đúc

    - The sparrow near a school sings the primer: Gần mực thì đen, gần đèn thì sang

    - He that lives with cripples learns to limp: Đi với bụt mặc cà sa, đi với ma mặc áo giấy

    - Friends are like fine wines, they improve with age: Bạn bè giồng như rượu vậy, để càng lâu càng thắm thiết

    - In dress, the newest is the finest, in friends, the oldest is the best: Quần áo mới nhất là đẹp nhất, bạn bè cũ nhất là thân nhất

    - Prosperity makes friends, adversity tries them: Phát đặt tạo nên bạn bè, khó khăn thử thách bạn bè.

    - Friendship that flames goes out in a flash: Tình bạn dễ đến thì dề đi

    - Be slow in choosing a friend, slower in changing: Hãy từ từ chọn bạn, và cũng từ từ hơn khi kết bạn mới

    - A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart: Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn lúc vui cũng như lúc buồn.

    - All the wealth of the world could not buy you a friend, not pay you for the loss of one: Tất cả của cải trên trái đất này không mua được một người bạn, cũng không thể bù đắp lại những gì bạn đã mất từ một ai đó.

    thanh-ngu-tieng-anh-ve-tinh-ban1Người bạn tốt là luôn bên bạn lúc khó khăn

    - A friend is one with whom you are comfortable, to whom you are loyal, through whom you are blessed, and for whom you are grateful: Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, họ chúc phúc cho ta và ta cảm thấy biết ơn vì có người bạn đó.

    - Friends are those rare people who ask how you are and then wait to hear the answer: Bạn bè là những người rất hiếm khi hỏi han bạn và sau đó chờ để nghe câu trả lời.

    - Friendship is like sound health, the value of it is seldom known until it is lost: Tình bạn giống như sức khỏe tốt, giá trị của nó hiếm khi được nhận ra cho tới khi nó bị đánh mất.

    - To like and disklike the same thing, that is indeed true friendship: Một tình bạn thực sự là để yêu và ghét cùng một lúc.

    - No man is whole of himself, his friends are the rest of him: Không ai toàn diện được, bạn bè là phần mà ta còn thiếu.

    - Love-respect-loyalty, that surely is what true friendship is all about: Tình yêu – lòng kính trọng – sự trung thành, chắc chắn đó là những điều mà một tình bạn chân thực phải có.

    - True friendship continues to grow , even over the longest distance . Same goes for true love: Tình bạn thật sự vẫn tiếp tục phát triển , dù qua khoảng cách xa nhất . Tình yêu thật sự cũng thế.

    - You should always leave loved ones with loving words. It may be the last time you see them: Bạn nên luôn nói với những người bạn yêu thương bằng những từ tình cảm . Vì có thể đó là lần cuối cùng bạn được nhìn thấy họ .

    - Because you’re my best friend , and I can do anything or nothing and we have the best time together: Vì bạn là người bạn tốt nhất của tôi , nên cho dù tôi có thể làm bất cứ điều gì , hay là không thì chúng ta vẫn là những người bạn tốt nhất khi bên nhau.

    - Sometimes the people you expect to kick you when you’re down , will be the ones who help you get back up: Đôi khi những người mà bạn nghĩ là sẽ đá bạn khi bạn ngã , lại chính là người sẽ giúp bạn đứng dậy.

    - Everyone hears what you have to say. Friends listen to what you say. Best friends listen to what you don’t say: Ai cũng lắng nghe điều bạn phải nói. Bạn bè lắng nghe điều bạn nói. Bạn thân lắng nghe điều bạn không nói.

    - If all my friends jumped off a bridge, I wouldn’t follow, I’d be the one at the bottom to catch them when they fall: Nếu tất cả bạn bè tôi nhảy khỏi cây cầu, tôi sẽ không nhảy theo mà sẽ là người ở bên dưới để đón họ khi họ rơi xuống.

      bởi đặng ngân 14/12/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • Câu thành ngữ tiếng Anh về tình bạn

    - A friend in need is a friend indeed: Bạn thật sự là bạn lúc khó khăn

    - A man must eat a peck of salt with his friend before he know him: Trong gian nan mới biết ai là bạn

    - Birds of a feather flock together: Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

    - Two peas in a pod: Giống nhau như đúc

    - The sparrow near a school sings the primer: Gần mực thì đen, gần đèn thì sang

    - He that lives with cripples learns to limp: Đi với bụt mặc cà sa, đi với ma mặc áo giấy

    - Friends are like fine wines, they improve with age: Bạn bè giồng như rượu vậy, để càng lâu càng thắm thiết

    - In dress, the newest is the finest, in friends, the oldest is the best: Quần áo mới nhất là đẹp nhất, bạn bè cũ nhất là thân nhất

    - Prosperity makes friends, adversity tries them: Phát đặt tạo nên bạn bè, khó khăn thử thách bạn bè.

    - Friendship that flames goes out in a flash: Tình bạn dễ đến thì dề đi

    - Be slow in choosing a friend, slower in changing: Hãy từ từ chọn bạn, và cũng từ từ hơn khi kết bạn mới

    - A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart: Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn lúc vui cũng như lúc buồn.

    - All the wealth of the world could not buy you a friend, not pay you for the loss of one: Tất cả của cải trên trái đất này không mua được một người bạn, cũng không thể bù đắp lại những gì bạn đã mất từ một ai đó.

    Người bạn tốt là luôn bên bạn lúc khó khăn

    - A friend is one with whom you are comfortable, to whom you are loyal, through whom you are blessed, and for whom you are grateful: Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, họ chúc phúc cho ta và ta cảm thấy biết ơn vì có người bạn đó.

    - Friends are those rare people who ask how you are and then wait to hear the answer: Bạn bè là những người rất hiếm khi hỏi han bạn và sau đó chờ để nghe câu trả lời.

    - Friendship is like sound health, the value of it is seldom known until it is lost: Tình bạn giống như sức khỏe tốt, giá trị của nó hiếm khi được nhận ra cho tới khi nó bị đánh mất.

    - To like and disklike the same thing, that is indeed true friendship: Một tình bạn thực sự là để yêu và ghét cùng một lúc.

    - No man is whole of himself, his friends are the rest of him: Không ai toàn diện được, bạn bè là phần mà ta còn thiếu.

    - Love-respect-loyalty, that surely is what true friendship is all about: Tình yêu – lòng kính trọng – sự trung thành, chắc chắn đó là những điều mà một tình bạn chân thực phải có.

    - True friendship continues to grow , even over the longest distance . Same goes for true love: Tình bạn thật sự vẫn tiếp tục phát triển , dù qua khoảng cách xa nhất . Tình yêu thật sự cũng thế.

    - You should always leave loved ones with loving words. It may be the last time you see them: Bạn nên luôn nói với những người bạn yêu thương bằng những từ tình cảm . Vì có thể đó là lần cuối cùng bạn được nhìn thấy họ .

    - Because you’re my best friend , and I can do anything or nothing and we have the best time together: Vì bạn là người bạn tốt nhất của tôi , nên cho dù tôi có thể làm bất cứ điều gì , hay là không thì chúng ta vẫn là những người bạn tốt nhất khi bên nhau.

    - Sometimes the people you expect to kick you when you’re down , will be the ones who help you get back up: Đôi khi những người mà bạn nghĩ là sẽ đá bạn khi bạn ngã , lại chính là người sẽ giúp bạn đứng dậy.

    - Everyone hears what you have to say. Friends listen to what you say. Best friends listen to what you don’t say: Ai cũng lắng nghe điều bạn phải nói. Bạn bè lắng nghe điều bạn nói. Bạn thân lắng nghe điều bạn không nói.

    - If all my friends jumped off a bridge, I wouldn’t follow, I’d be the one at the bottom to catch them when they fall: Nếu tất cả bạn bè tôi nhảy khỏi cây cầu, tôi sẽ không nhảy theo mà sẽ là người ở bên dưới để đón họ khi họ rơi xuống.

      bởi Jung Ho-seok 16/12/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • A friend in need is the friend indeed!!

     

      bởi Nguyễn Lê Tú Trinh 16/12/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • Be slow in choosing a friend but slower in changing him.

    Like (1) Báo cáo sai phạm
  •  A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart:

      bởi _TOM_ 19/12/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • All the wealth of the world could not buy you a friend, not pay you for the loss of one

      bởi _TOM_ 19/12/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart

    Chúc các bạn học tốt!

      bởi Trương Huy Hoàng 19/12/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • A man must eat a peck of salt with his friend before he know him

      bởi _TOM_ 19/12/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  •  Friendship that flames goes out in a flash

      bởi _TOM_ 19/12/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • All the wealth of the world could not buy you a friend, not pay you for the loss of one

      bởi _TOM_ 19/12/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  •  Be slow in choosing a friend, slower in changing

      bởi _TOM_ 19/12/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • In dress, the newest is the finest, in friends, the oldest is the best:

      bởi _TOM_ 19/12/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • Friends are like fine wines, they improve with age

      bởi _TOM_ 19/12/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  •  Friends are those rare people who ask how you are and then wait to hear the answer:

      bởi _TOM_ 19/12/2018
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • - A friend in need is a friend indeed: Bạn thật sự là bạn lúc khó khăn

    - A man must eat a peck of salt with his friend before he know him: Trong gian nan mới biết ai là bạn

    - Birds of a feather flock together: Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

    - Two peas in a pod: Giống nhau như đúc

    - The sparrow near a school sings the primer: Gần mực thì đen, gần đèn thì sang

    - He that lives with cripples learns to limp: Đi với bụt mặc cà sa, đi với ma mặc áo giấy

    - Friends are like fine wines, they improve with age: Bạn bè giồng như rượu vậy, để càng lâu càng thắm thiết

    - In dress, the newest is the finest, in friends, the oldest is the best: Quần áo mới nhất là đẹp nhất, bạn bè cũ nhất là thân nhất

    - Prosperity makes friends, adversity tries them: Phát đặt tạo nên bạn bè, khó khăn thử thách bạn bè.

    - Friendship that flames goes out in a flash: Tình bạn dễ đến thì dề đi

    - Be slow in choosing a friend, slower in changing: Hãy từ từ chọn bạn, và cũng từ từ hơn khi kết bạn mới

    - A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart: Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn lúc vui cũng như lúc buồn.

    - All the wealth of the world could not buy you a friend, not pay you for the loss of one: Tất cả của cải trên trái đất này không mua được một người bạn, cũng không thể bù đắp lại những gì bạn đã mất từ một ai đó.

      bởi Nguyễn Huyền Thương 27/12/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Count your age by friends, not years. Count your life by smiles, not tears

    Don’t walk in front of me, I may not follow. Don’t walk behind me, I may not lead. Just walk beside me and be my friend 

    Rare as is true love, true friendship is rarer

    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • a friend in need is a friend indeed

    build bridges

    friends in high places

    man’s best friend

    a shoulder to cry on

      bởi Lê Hường 10/02/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • 8. True friendship continues to grow even over the longest distance. Same goes for true love.

    Tình bạn đích thực vẫn tiếp tục phát triển, dù nghìn trùng xa cách. Tình yêu thật sự cũng thế.

    9. You should always leave loved ones with loving words. It may be the last time you see them.

    Hãy luôn để lại những lời chân tình với những người bạn yêu thương vì đó có thể là lần cuối cùng bạn được gặp thấy họ.

    10. Best friends make the bad times good and the good times unforgettable.

    Bạn tốt sẽ biến những khoảnh khắc tồi tệ thành khoảnh khắc ý nghĩa và khiến những khoảnh khắc ý nghĩa trở nên khó quên.

     

    11. If you never had friends, you never lived life.

    Nếu không có bạn bè thì bạn chưa bao giờ là thực sự sống trên cuộc đời này.

    12. Best friends are the people in your life that make you laugh louder, smile brighter and live better.

    Những người bạn tốt nhất trong cuộc đời là những người khiến chúng ta cười lớn hơn, cười tươi hơn và sống tốt hơn.

    13. Friendship starts with a smile, grows with talking and hang around, ends with a death.

    Tình bạn bắt đầu bằng nụ cười, tiến triển bằng những lần tâm sự và dạo chơi, kết thúc khi chúng ta không còn sống.

      bởi ミ★Bạch Kudo★彡 11/02/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • 1.

    I

    love

    you

    not

    because

    of

    who

    you

    are,

    but

    because

    of

    who

    I

    am

    when

    I

    am

    with

    you.

     

    2.

    No

    man

    or

    woman

    is

    worth

    your

    tears,

    and

    the

    one

    who

    is,

    won't

    make

    you

    cry.

     

    3.

    Just

    because

    someone

    doesn't

    love

    you

    the

    way

    you

    want

    them

    to,

    doesn't

    mean

    th

    ey

    don't

    love

    you

    with

    all

    they

    have.

    -

    4.

    A

    true

    friend

    is

    someone

    who

    reaches

    for

    your

    hand

    and

    touches

    your

    heart

     

      bởi ミ★Bạch Kudo★彡 11/02/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON