YOMEDIA
NONE

Trong Pascal vòng lặp nào sau là vòng lặp có bước lặp xác định (biết trước).A. While … doB. Repeat … UntilC. For .. to .. doD. Case.. of?

Câu 1. Trong Pascal vòng lặp nào sau là vòng lặp có bước lặp xác định (biết trước).A. While … doB. Repeat … UntilC. For .. to .. doD. Case.. ofCâu 2. Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ?A. mang : array[0..10] of integer;B. mang : array[0..10] : integer;C. mang : integer of array[0..10];D. mang : array(0..10) : integer;Câu 3. Cho khai báo sau :a : array[0..16] of integer ;Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ?A. for k := 1 to 16 do write(a[k]);B. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);C. for k:= 0 to 15 do write(a[k]);D. for k := 16 down to 0 write(a[k]);Câu 4. Cho khai báo sau:Var a : array[0..10] of integer ;Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?A. a[10];B. a(10);C. a[9];D. a(9);Câu 5. Chọn khai báo đúng:A. Var A: array[1..10] of integer;          B. Var A= array[1..10] of integer;C. Var A:= array[1..10] of integer; D. Var A: array[1,10] of integer;Câu 6. Cho khai báo:  Var a : array[0..50] of real;  và đoạn chương trình:k := 0 ;for i := 1 to 50 doif a[i] < a[k] then k := i ;Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?A.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;B.Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;C.Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;D.Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;Câu 7. Cho S va i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:S:=0;For i:=1 to 10 do s:=s+i;Writeln(s);Kết quả in lên màn hình là:A. s=11B. s=55C. s=100D. s=101Câu 8. Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của a từ bàn phím là:   A. readln(a);             B. Writeln(a); C. Write(‘nhap gia tri cua a:’); D. Write(a);Câu 9. Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:A. ForB. WhileC. IfD. VarCâu 10. Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :   s:=0;   for i:=1 to 3 do s := s + i;   writeln(s);    Kết quả in lên màn hình của S là :63 05Câu 11. Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:A. Var A: array[1.5..10.5] of real;B. Var A: array[1…N] of real;C. Var A: array[100..1] of integer;D. Var A: array[1..50] of integer;Câu 12. Khi chạy chương trình:Var S, i, j: Integer;BeginS:=0;for i:= 1 to 3 dofor j:= 1 to 4 do S:=S+1;End.Giá trị sau cùng của S là:A. 4B. 3C. 12D. 0Câu 13. Một số kiểu dữ liệu trong passcal:  A. Integer, real, byte, char… B. Writeln, readln, integer, begin...   C. For, while, array, to… D. While, do, real…Câu 14. Câu lệnh lặp while…do nào dưới đây là đúng: A. While i:=10 do S := S+1/i;B. While i > 1 do S = S+1/i;C. While 10 do S := S+1/i;D. While i do S = S+1/i;Câu 15. Cho khai báo:  Var a : array[0..50] of real ;    và đoạn chương trìnhk := 0 ;for i := 1 to 50 doif a[i] > a[k] then k := i ;Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;Câu 16. Để dịch chương trình trong Free Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?A. Ctrl + F9B. Alt + F9C. Ctrl + Shitf +F9D. Shift + F9Câu 17. Trong câu lệnh lặp for..do, số vòng lặp biết trước và bằng Giá trị cuối – giá trị đầu + 1B. Giá trị cuối – giá trị đầu + 2Giá trị cuối – giá trị đầu+ 3D. Giá trị cuối + giá trị đầu + 4Câu 18.  Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?  A. for i = 1 to 100 do writeln(‘A’); B. for i := 1 to 10 writeln(‘A’);  C. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);Câu 19. Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:A. ForB. WhileC. IfD. VarCâu 20. Điều kiện trong câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước thường là:Phép gánB. Câu lệnh đơnC. Câu lệnh ghépD. Phép so sánhCâu 21. Cú pháp đầy đủ của câu lệnh While … do làA. While <câu lệnh> do <điều kiện>;B. While <điều kiện>;  <câu lệnh>;C. While <điều kiện> to <câu lênh> do;D. While <điều kiện> do <câu lệnh>;Câu 22. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:A. Chỉ số đầu > chỉ số cuối.B. Chỉ số đầu  chỉ số cuối.C. Kiểu dữ liệu chỉ có thể là real.D. Cả ba ý trên đều đúng.Câu 23. Hãy tính số vòng lặp của câu lệnh  for i:=3 to 28 do writeln(’A’);       A. 28;B. 26;C. 25;D. 3;Câu 24. Phần thân chương trình bắt đầu bằng từ khóa nào? A. EndB. BeginC. UsesD. Var. Câu 25. Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước là:A. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; C. For <biến đếm> := <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; D. For <biến đếm> : <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu 26. Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp  biết trước ?A. if...thenB. if...then...elseC. for...doD. while...doCâu 27. Lệnh nào dưới đây viết đúng về câu lệnh gán :A. x : 15;B. x:=15;C. x=:15;D. x=15;Câu 28. Khai báo biến mảng: A: array[1..7] of real; rồi sau đó sử dụng câu lệnhFor i:= 1 to 5 do readln(A[i]);  để nhập giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A. 6;B. 4;C. 5;D. 7;Câu 29. Từ khóa dùng để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là từ khóa nào?A. Const.B. Var.C. Real.D. End.Câu 30. Sau khi thực hiện chương trình dưới đâyj:= 1; for i := 1 to 3 do j:= j+1;Giá trị của biến j bằng bao nhiêu?A. 5;B. 3;C. 4;D. 1;Câu 31. Trong Pascal, kiểu dữ liệu nào là kiểu số nguyên?  A.  real     B.  string       C.  char  D.  integerCâu 32. Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của biến a từ bàn phím là:   A. readln(a);             B. Writeln(a); C. Write(‘nhap gia tri cua a:’); D. Write(a);Câu 33. Để thoát khỏi Free Pascal, em thao tác như thế nào?A. File\ Close.B. Edit\ Close.C. File\ Exit.D. Edit\ Exit.Câu 34. Câu lệnh pascal nào hợp lệ?A. For i := 100 to 1 do writeln(‘A’);B. For i := 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. For i = 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i := 1 to 10 do; writeln(‘A’);Câu 35. Cú pháp đúng của câu lệnh điều kiện rẽ nhánh dạng đủ là:A. If <điều kiện> then <câu lệnh1>: else <câu lệnh 2>:.B. If <điều kiện> then <câu lệnh1> else <câu lệnh 2>:.C. If <điều kiện> then <câu lệnh1>; else <câu lệnh 2>;.D. If <điều kiện> then <câu lệnh1> else <câu lệnh 2>;.Câu 36. Để chạy chương trình trong Free Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?A. Ctrl + F9B. Alt + F9C. Ctrl + Shitf +F9D. Shift + F9Câu 37. Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:A. Var <tên mảng> ; array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;B. Var <tên mảng> : array[<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>; C. Var <tên mảng> : array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>; D. Var <tên mảng> : array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối> for <kiểu dữ liệu>; Câu 38.  Trong Pascal, kiểu dữ liệu nào là kiểu số thực?  A. char     B.  integer       C.  real  D. stringCâu 39. Đoạn lệnh sau đây so:=1;while so<10 do writeln(so);Sẽ cho kết quả nào?A. In ra các số từ 1 đến 9.B. In ra các số từ 1 đến 10.C. In ra vô hạn các số 1.D. In ra vô hạn các số 10.Câu 40.  Trong câu lệnh while…do nếu điều kiện sai thì:A. Tiếp tục vòng lặpB. Lặp 1 lầnC. Lặp vô hạn lầnD. Thoát khỏi vòng lặpCâu 41. Với câu lệnh sau: If x<9 then x:= x + 1; Giá trị của biến x sẽ là bao nhiêu nếu trước đó giá trị của x = 8?A.  x= 8.B. x= 9.C. x= 10.D. x= 11.Câu 42. Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là từ khóa nào?A. Const.B. Var.C. Real.D. End.

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (0)

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF