Nêu đặc điểm của một loại hạt
Nêu đặc điểm của một loại hạt
MK ĐANG CẦN GẤP NHA
Trả lời (4)
-
hạt kín : được bọc kín trong quả
bởi Phạm Nguyễn Hoàng Anh18/03/2019
Like (0) Báo cáo sai phạm -
- Có rễ thân lá phát triển đa dạng( Thân gỗ, thân cỏ, rễ cọc rễ chùm..). Trong thân có mạch dẫn phát triển.
- Có hoa. Hoa là đặc điểm nổi bật của thực vật hạt kín. Hoa gồm có đài tràng nhị nhuỵ. Nhuỵ do lá noãn khép kín tạo thành bầu trong chứa noãn. Noãn được che chở ở trong bầu là ưu thế của cây hạt kín
- Hoa của cây hạt kín có cấu tạo, hình dạng màu sắc khác nhau, thích hợp với nhiều cách thụ phấn
- Sau khi thụ tinh noãn phát triển thành hạt. Hat nằm trong quả là ưu thế của cây hạt kín
- Môi trường sống đa dạng.
bởi [Youtuber] AnhLoc200725/02/2020
Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng
Các câu hỏi có liên quan
-
A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ
B. Vỏ, phôi, lá mầm, thân mầm, chồi mầm
C. Lá mầm, thân mầm, chồi mầm, rễ mầm
D. Phôi, chất dính dưỡng, lá mầm
15/01/2021 | 2 Trả lời
-
A. Hạt cây Hai lá mầm có phôi nhũ
B. Hạt cây Hai lá mầm không có chất dinh dưỡng dự trữ nằm ở lá mầm
C. Hạt cây Hai lá mầm phôi có hai lá mầm
D. Câu A, B đúng
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Hạt ngô
B. Hạt lạc
C. Hạt cau
D. Hạt lúa
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Cam, mít, cau, chuối, thanh long
B. Cao lương, dừa, mía, rau má, rau ngót
C. Rau dền, khoai lang, cà chua, cải thảo
D. Sen, sắn, khế, gừng, dong ta
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Hạt đậu đen
B. Hạt cọ
C. Hạt bí
D. Hạt cải
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Thân mầm hoặc rễ mầm
B. Phôi nhũ hoặc chồi mầm
C. Lá mầm hoặc rễ mầm
D. Lá mầm hoặc phôi nhũ
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Cau
B. lúa
C. ngô
D. lạc
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. bầu nhụy
B. bao phấn
C. Noãn
D. đầu nhụy
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. bao phấn
B. Noãn
C. Chỉ nhị
D. Bầu nhụy
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. đào, táo ta
B. lạc, ổi
C. ngô, dâu tây
D. ổi, cà chua
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. rễ mầm, lá mầm, chồi mầm
B. rễ mầm, thân mầm, chồi mầm
C. rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm
D. vỏ, noãn, chất dinh dưỡng dự trữ
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ
B. Vỏ, phôi nhũ và chất dinh dưỡng dự trữ
C. Lá mầm, thân mầm, chồi mầm, rễ mầm
D. Vỏ, phôi, phôi nhũ và chất dinh dưỡng dự trữ
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Tinh trùng
B. Trứng
C. Hợp tử
D. Noãn
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Hạt nhãn, hạt đào, hạt vải.
B. Hạt cà chua, hạt đậu, hạt ngô.
C. Hạt lạc, hạt bưởi, hạt kê.
D. Hạt chanh, hạt lúa mì, hạt xoài.
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Hạt mít, hạt đậu, hạt lạc.
B. Hạt cà chua, hạt ớt, hạt vừng.
C. Hạt ngô, hạt kê, hạt thóc (lúa).
D. Hạt táo, hạt bí ngô, hạt na.
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm.
B. Rễ mầm, chồi mầm, phôi nhũ.
C. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm.
D. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm.
14/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.
B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm.
C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.
D. Vỏ, thân mầm, rễ mầm.
15/01/2021 | 1 Trả lời
-
A. Cây kê
B. Cây ngô
C. Cây lúa
D. Cây lạc
14/01/2021 | 1 Trả lời