Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo chứa các gốc axit no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. (b) Chất béo bị thủy phân trong môi trường axit tạo ra etylen glicol và các axit béo.
(c) Tơ nitron dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α – aminoaxit.
(e) Amilopectin và amilozơ là đồng phân, khác nhau ở cấu trúc có nhánh và không phân nhánh.
(f) Để nhận biết metylamin, anilin, glyxin, metylfomat, có thể sử dụng quỳ tím và nước brom.
(g) Este CH2=C(CH3)-COOCH3 có tên gọi là metyl acrylat.
Số phát biểu sai là?
Trả lời (1)
-
(a) Sai, chất béo chứa gốc axit no là chất rắn điều kiện thường
(b) Sai, tạo glyxerol
(c) Đúng
(d) Sai, số liên kết peptit = Số gốc – 1
(e) Sai, chúng không cùng công thức phân tử.
(f) Đúng: CH3NH2 làm quỳ hóa xanh, còn lại không đổi màu quỳ. Dùng Br2: Anilin có kết tủa trắng, glyxin không phản ứng, metylfomat làm nhạt màu.
(g) Sai, metyl metacrylat
bởi can tu 22/02/2022Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. 152,2.
B. 145,5.
C. 160,9.
D. 200,0.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 50 gam Na3PO4.
B. 15 gam Na2HPO4.
C. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam NaH2PO4.
D. 14,2 gam NaH2PO4 và 49,2 gam Na3PO4.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 10,23%
B. 12,01%
C. 9,56%
D. 15,17%
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2.CaSO4
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. canxi nitrat
B. amoni nitrat
C. amophot
D. urê
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 79,26%.
B. 95.51%.
C. 31,54%.
D. 26,17%.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 72,9. B. 76,0.
C. 79,2. D. 75,5.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
1. Canxi nitrat;
2. Amoni nitrat.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
Bột photphorit \(\xrightarrow{{(1)}}\) axit photphoric \(\xrightarrow{{(2)}}\) amophot
\(\xrightarrow{{(3)}}\)canxiphotphat \(\xrightarrow{{(4)}}\)axit photphoric \(\xrightarrow{{(5)}}\).supephotphat kép.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. supephotphat kép cố độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.
B. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
C. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.
D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều rễ tan trong nước.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 8820.
B. 4900.
C. 5880.
D. 7840.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. NaI \({2.10^{ - 3}}\)M. B. NaI \({1.10^{ - 2}}\)M.
C. NaI \({1.10^{ - 1}}\)M. D. NaI \({1.10^{ - 3}}\)M.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HF.
C. HI.
D. HBr.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Cr(NO3)3 B. HBrO3
C. CdSO4 D. CsOH
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. [H+]HNO3 < [H+]HNO2
B. [H+]HNO3 > [H+]HNO2
C. [H+]HNO3 =[H+]HNO2
D. [\(N{O_3}^ - \)]HNO3 < [\(N{O_3}^ - \)]HNO2
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. áp suất.
B. nhiệt độ.
C. sự có mặt của axit hoà tan.
D. sự có mặt của bazơ hoà tan.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
Dung dịch của một bazơ ở 25°C có :
A. [H+] = 1.10-7M.
B. [H+] < 1.10-7M.
C. [H+] > 1.10-7M.
D. [H+][OH-] > 10-14
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+
B. H+, Cl-, Na+, Al3+
C. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl-
D. OH-, Na+, Ba2+, Fe3+
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. [H+] = 1.10-4M.
B. [H+] = 1.10-5M.
C. [H+] > 1.10-5M.
D. [H+] < 1.10-5M.
20/11/2022 | 1 Trả lời