YOMEDIA
NONE

Công thức thì hiện tại tiếp diễn

công thức thì hiện tại tiếp diễn

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (32)

  • + s+tobe+ving

    -s+tobe+not+ving

    ?tobe+s+ving

     

      bởi nguyễn thị yến nhi 24/09/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • YOMEDIA

    Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng

  • khang dinh:S+be+Ving....

    phu dinh: S+be not+Ving...

    nghi van:(Wh)+be+S+Ving...?

      bởi nguyen thi tinh 01/10/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  •   bởi Cuc Cuc Duong Thi 02/10/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Am/is/are+V+ing

    I+am+V+ing

    He/she/it/(name)/singular n+is+V+ing

    You/we/they/plural n+are+V+ing

      bởi Nguyễn Phước Nhẫn 02/10/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

    1. Câu khẳng định

    Công thức

    S + am/ is/ are+ Ving

    -         I + am + Ving

    -         He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving

    -         You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

    Ví dụ

    - I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)

    - He is baking a cake. (Anh ấy đang nướng bánh)

    She is talking on the phone. (Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại)

    -   They are singing a song together. (Họ đang hát cùng nhau một bài hát)

    -   We are preparing for our parents’ wedding anniversary. (Chúng tôi đang chuẩn bị cho lễ kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ)

    -   The cat is playing with some toys. (Con mèo đang chơi với mấy thứ đồ chơi)

    -   The kids are watching “Deadpool” with their classmates in the theater. (Bọn trẻ đang xem phim “Deadpool” với các bạn cùng lớp ở rạp)


    Với các từ có tận cùng là “e”, khi chuyển sang dạng ing thì sẽ bỏ đuôi “e” và thêm “ing” luôn. (use – using; pose – posing; improve – improving; change – changing)

    - Với các từ có tận cùng là “ee” khi chuyển sang dạng ing thì VẪN GIỮ NGUYÊN “ee” và thêm đuôi “ing”. (knee – kneeing)

    Động từ kết thúc bằng một phụ âm (trừ h, w, x, y), đi trước là một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm “ing. (stop – stopping; run – running, begin – beginning; prefer – preferring)

    - Động từ kết thúc là “ie” thì khi thêm “ing”, thay “ie” vào “y” rồi thêm “ing”. (lie – lying; die – dying)

    1. Câu phủ định

    Công thức

    S + am/are/is + not + Ving

    Chú ý

    (Viết tắt)

    is not = isn’t

    are not = aren’t

    Ví dụ

    - I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)

    - He is not (isn’t) feeding his dogs. (Ông ấy đang không cho những chú chó cưng ăn)

    She is not (isn’t) watching the news with her grandmother. (Cô ấy đang không xem thời sự với bà)

    -   Be careful! I think they are lying. (Cẩn thận đấy! Tôi nghĩ họ đang nói dối)

    3. Câu nghi vấn

    a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)

    Công thức

     Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?

     A: Yes, S + am/is/are.

          No, S + am/is/are + not.

    Ví dụ

     - Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)

     A: Yes, I am.

     - Q: Is she going out with you? (Cô ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)

     A: No, she isn’t.

     

    b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

    Công thức

    Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

    Ví dụ

    What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)

    - What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy)

      bởi Lâm Linh Ngọc 03/10/2019
    Like (2) Báo cáo sai phạm
  • S+to be+v

    Lưu ý có những động từ phải thêm 'es'như

    teaches

    beaches,...

     

      bởi Nguyễn Thị Ngân 09/10/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Subject am/is/are V-ing
      bởi Ý Đoàn Như 11/10/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • +)S+is/am/are+Ving+O

    -)S+isn't/aren't/amnot+Ving+O

    ?)Is/Am/Are+S+Ving+O?

      bởi Tống Linh Trang 12/10/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • am/is /are+V_ing

      bởi nguyen van thuan 13/10/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • +S+am\is\are+Ving  VD: The children are phaying football now.

    -S+am\is\are+not+Ving VD: The children are not football now>

      bởi WAG.Trạng Sơn 17/10/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • (+) S + tobe + V (ing) +...

    (-) S + tobe not + V (ing) +...

    (?) Có 2 loại nghi vấn : dạng đảo ( do/does) và có từ để hỏi (What, when,...)

    Dạng đảo : Tobe + S + V(ing)?

    Trả lời: Yes, S + do/does

               No, S + don't / doesn't 

    Dạng có từ để hỏi 

    W-H(từ để hỏi) + tobe + S + V (ing)?

     

      bởi Nguyễn Tuấn Đạt 25/10/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • sub + are/is + V-ing

      bởi KO Có Tên 29/10/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • + s+tobe+ving -s+tobe+not+ving ?tobe+s+ving

      bởi Lê Nguyên 30/10/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • (+) S+be+V_ing

    (-)S+be+not+V_ing

    (?)Be+S+V_ing

      bởi Cậu Vàng Pro Vip 31/10/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Câu khẳng định

    Câu phủ định

    Câu hỏi

    S + am/ is/ are + V-ing

    CHÚ Ý:

    – S = I + am

    – S = He/ She/ It + is

    – S = We/ You/ They + are

     

    ===> Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “tobe” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.

    Ví dụ:

    a) They are watching TV now. (Bây giờ chúng đang xem TV.)

    b) She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)

    c) We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)

     

    S + am/ is/ are + not + V-ingCHÚ Ý:

    – am not: không có dạng viết tắt

    – is not = isn’t

    – are not = aren’t

    ===> Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn, ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “tobe” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.​

    Ví dụ:

    a) I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

    b) My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)

    c) They aren’t watching the TV at present. (Hiện tại họ đang không xem TV.)

     

    Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

    Trả lời:

    - Yes, I am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

    - No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

    ===> Đối với câu nghi vấn, ta chỉ việc đảo động từ “tobe” lên trước chủ ngữ.

    Ví dụ:

    a) - Are you doing your homework? (Con đang làm bài tập về nhà phải không?)

    - Yes, I am./ No, I am not.

    b) - Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng cậu có phải không?)

    - Yes, he is./ No, he isn’t.

    c) Are they studying English?(Họ đang học tiếng Anh à?)

    - Yes, they are./ No, they aren't.

     

     

      bởi Nguyễn Vũ Ngọc Anh 03/11/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Công thức:

    (+) S + is/am/are + V-ing

    (-)S + isn't/am not/aren't +V-ing

    (?)Is/am/are+S+V-ing

      bởi Nguyễn NoName 04/11/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • (+) S+tobe+V(ing)

    (-) S+tobe+not+V(ing)

    (-) Tobe+S+V(ing)?

      bởi Phạm bảo Ngọc 05/11/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • <+> S+am/is/are+V-ing.

    <->   S+am/is/are not+V-ing.

    <?>   Am/Is/Are+S+V-ing+?

      bởi Tô Minh Hằng 19/11/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • .

      bởi violympic minh 24/11/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • kđ S + am/ is/ are + V-ing

    pđ S + am/ is/ are + not + V-ing

    hỏi Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

      bởi Hoang Long 29/11/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • S+am/is/are+ Ving

      bởi Trần Đặng Hiểu Khương 03/12/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Công thức thì HTTD:

      bởi Chi Chi 06/12/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Công thức thì HTTD
      bởi Chi Chi 06/12/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • Công thức thì HTTD::::

      bởi Chi Chi 06/12/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF