Thảo luận 6 trang 7 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo
Viết các biểu thức tính tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch của phản ứng thuận nghịch sau, cho biết phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều là phản ứng đơn giản:
aA + bB ⇌ cC + dD
Lập tỉ lệ giữa hằng số tốc độ phản ứng thuận và hằng số tốc độ phản ứng nghịch ở trạng thái cân bằng.
Hướng dẫn giải chi tiết Thảo luận 6
Phương pháp giải
HS xem lại kiến thức về hằng số cân bằng của phản ứng.
Lời giải chi tiết
Biểu thức tính tốc độ phản ứng thuận: vt=kt(A)a(B)b
Biểu thức tính tốc độ phản ứng nghịch: vn=kn(C)c(D)d
Ở trạng thái cân bằng vt= vn ⇔ kt(A)a(B)b = kn(C)c(D)d
\( \Leftrightarrow \;\frac{{{k_t}}}{{{k_n}}} = \frac{{{{{\rm{[}}C{\rm{]}}}^c}.{{{\rm{[}}D{\rm{]}}}^d}}}{{{{{\rm{[}}A{\rm{]}}}^a}.{{{\rm{[}}B{\rm{]}}}^b}}}\)
-- Mod Hóa Học 11 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Thảo luận 4 trang 6 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 5 trang 7 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Hoạt động trang 7 SGK Hoá học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 7 trang 7 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 8 trang 8 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 9 trang 8 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 10 trang 9 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 11 trang 9 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Hoạt động 1 trang 9 SGK Hoá học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 12 trang 9 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Hoạt động 2 trang 9 SGK Hoá học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Thảo luận 13 trang 10 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Vận dụng trang 10 SGK Hoá học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Giải Bài 1 trang 11 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Giải Bài 2 trang 11 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Giải Bài 3 trang 11 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Giải Bài 4 trang 11 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST
Giải Bài 5 trang 11 SGK Hóa học 11 Chân trời sáng tạo – CTST