Giải câu hỏi 8 trang 24 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức
Silicon được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp: gốm, men sứ, thủy tinh, luyện thép, vật liệu bán dẫn,… Hãy biểu diễn cấu hình electron của nguyên tử silicon (Z = 14) theo ô orbital, chỉ rõ việc áp dụng các nguyên lí vững bền, nguyên lí Pauli và quy tắc Hund
Hướng dẫn giải chi tiết bài 8
Hướng dẫn giải
- Nguyên lí vững bền: các electron trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản lần lượt chiếm các orbital có mức năng lượng từ thấp đến cao
- Nguyên lí Pauli: trong 1 orbital chỉ chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau
- Quy tắc Hund: trong cùng 1 phân lớp, các electron độc thân là tối đa và các electron này có chiều tự quay giống nhau
Lời giải chi tiết
- Nguyên tử có Z = 14 → Có 14 electron
- Điền các electron: 1s22s22p63s23p2
- Nguyên lí vững bền: các electron trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản lần lượt chiếm orbital mức năng lượng từ thấp đến cao: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d…
- Nguyên lí Pauli: trong 1 orbital chỉ chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau, nếu orbital có 1 electron thì biểu diễn bằng 1 mũi tên đi lên
- Quy tắc Hund: trong cùng 1 phân lớp, các electron sẽ phân bố trên các orbital sao cho số electron độc thân là tối đa, các electron này có chiều tự quay giống nhau
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải câu hỏi 6 trang 24 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 7 trang 24 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 9 trang 24 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải câu hỏi 10 trang 24 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Vận dụng trang 25 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.1 trang 7 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.2 trang 8 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.3 trang 8 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.4 trang 8 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.5 trang 8 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.6 trang 8 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.7 trang 8 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.8 trang 8 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.9 trang 8 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.10 trang 8 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.11 trang 9 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.12 trang 9 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.13 trang 9 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.14 trang 9 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.15 trang 9 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.16 trang 9 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.17 trang 9 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.18 trang 9 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.19 trang 9 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.20 trang 9 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.21 trang 9 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.22 trang 9 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.23 trang 10 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.24 trang 10 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 3.25 trang 10 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT