YOMEDIA
NONE

Giải câu hỏi 11 trang 31 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 11 trang 31 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

Từ Bảng 4.1, hãy chỉ ra mối quan hệ giữa số thứ tự lớp và số electron tối đa trong mỗi lớp

Bảng 4.1. Số AO và số electron tối đa của các lớp n = 1 đến n = 4

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi 11 trang 31

Hướng dẫn giải

Quan sát Bảng 4.1 và rút ra nhận xét

Lời giải chi tiết

- Lớp 1 có tối đa 2 electron = 2.12

- Lớp 2 có tối đa 8 electron = 2.22

- Lớp 3 có tối đa 18 electron = 2.32

- Lớp 4 có tối đa 32 electron = 2.42

→ Số electron tối đa trong lớp n là 2n2

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải câu hỏi 11 trang 31 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

Bài tập SGK khác

Giải câu hỏi 9 trang 30 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 10 trang 30 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập 1 trang 31 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 12 trang 31 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 13 trang 31 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập 2 trang 31 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 14 trang 32 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Luyện tập trang 32 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải câu hỏi 15 trang 33 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Vận dụng trang 33 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 1 trang 34 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 2 trang 34 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 3 trang 34 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4 trang 34 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.1 trang 14 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.2 trang 14 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.3 trang 14 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.4 trang 14 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.5 trang 14 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.6 trang 15 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.7 trang 15 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.8 trang 15 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.9 trang 15 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.10 trang 15 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.11 trang 15 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.12 trang 16 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.13 trang 16 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.14 trang 16 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.15 trang 16 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.16 trang 16 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.17 trang 16 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.18 trang 16 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

Giải bài 4.19 trang 16 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON