Giải bài 7.8 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức
Nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3. Công thức hợp chất oxide ứng với hóa trị cao nhất của R và hydride (hợp chất của R với hydrogen) tương ứng là
A. RO2 và RH4.
B. R2O5 và RH3.
C. RO3 và RH2.
D. R2O3 và RH3.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 7.8 trang 19
Phương pháp giải:
- Mối liên hệ giữa cấu hình electron và vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn
+ Số lớp electron = số chu kì
+ Số electron lớp ngoài cùng = số nhóm (đối với các nguyên tố nhóm A)
+ Ô số thứ tự = điện tích hạt nhân = số proton = số electron
- Cách xác định nhóm của các nguyên tố nhóm B có cấu hình electron lớp ngoài cùng là (n-1)dxnsy
+ TH1: 3 ≤ (x+y) ≤ 7 => Nguyên tố thuộc nhóm (x+y)B
+ TH2: 8 ≤ (x+y) ≤ 10 => Nguyên tố thuộc nhóm VIIIB
+ TH3: 11 ≤ (x+y) ≤ 12 => Nguyên tố thuộc nhóm (x+y-10)B
- Công thức oxide cao nhất và hợp chất khí với hydrogen của các nguyên tố từ IA đến VIIA
Nhóm |
IA |
IIA |
IIIA |
IVA |
VA |
VIA |
VIIA |
Công thức oxide cao nhất |
R2O |
RO |
R2O3 |
RO2 |
R2O5 |
RO3 |
R2O7 |
Hợp chất khí với hydrogen |
|
|
|
RH4 |
RH3 |
H2R |
HR |
Lời giải chi tiết:
Đáp án: B
Nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3
=> R thuộc nhóm VA
=> Công thức oxide cao nhất của phosphorus là R2O5
=> Công thức hợp chất khí với hydrogen: RH3
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 7.6 trang 18 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 7.7 trang 18 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 7.9 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 7.10 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 7.11 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 7.12 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 7.13 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 7.14 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 7.15 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 7.16 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 7.17 trang 20 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 7.18 trang 20 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 7.19 trang 20 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 7.20 trang 20 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT