Giải bài 5.7 trang 20 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học trong SGK (Hình 5.2 trang 37), hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Hợp chất |
Khối lượng Fe (g) |
Khối lượng O (g) |
Tỉ lệ khối lượng O : Fe |
FeO |
|
|
|
Fe2O3 |
|
|
|
Fe3O4 |
|
|
|
Hướng dẫn giải chi tiết bài 5.7
Phương pháp giải:
- Bước 1: Coi mỗi hợp chất có 1 mol => Số khối = khối lượng
- Bước 2: Khối lượng mỗi nguyên tố = khối lượng x chỉ số của nguyên tố đó
- Bước 3: Tính tỉ lệ khối lượng
Lời giải chi tiết:
- Coi mỗi hợp chất có 1 mol => ta có bảng sau:
Hợp chất |
Khối lượng Fe (g) |
Khối lượng O (g) |
Tỉ lệ khối lượng O : Fe |
FeO |
55,85 |
15,999 |
28,646 |
Fe2O3 |
111,70 |
47,997 |
42,969 |
Fe3O4 |
167,55 |
63,996 |
38,195 |
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 5.5 trang 20 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5.6 trang 20 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5.8 trang 20 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5.9 trang 21 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5.10 trang 21 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5.11 trang 21 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5.12 trang 21 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5.13 trang 21 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5.14 trang 21 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5.15 trang 21 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST