Giải bài 1 trang 20 SGK Hóa học 10 Cánh Diều
Hoàn thành bảng sau đây:
Kí hiệu |
Số hiệu nguyên tử |
Số khối |
Số proton |
Số electron |
Số neutron |
\({}_{18}^{40}{\text{Ar}}\) |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
39 |
19 |
? |
? |
? |
16 |
? |
? |
? |
20 |
Hướng dẫn giải chi tiết bài 1
Hướng dẫn giải
- Kí kiệu nguyên tử \({}_Z^AX\)cho biết kí hiệu hóa học của nguyên tố (X), số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A)
- Số hiệu nguyên tử = số proton = số electron
- Số khối = số proton + số neutron
Lời giải chi tiết
- \({}_{18}^{40}{\text{Ar}}\)
+ Có số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 18
+ Số khối = 40
+ Số neutron = 40 – 18 = 22
- Số khối = 39, số proton = 19 => Nguyên tố Kali (K)
+ Số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 19
+ Số neutron = 39 – 19 = 20
- Số hiệu nguyên tử = 16, số neutron = 20
+ Số hiệu nguyên tử = số proton = số electron = 16 => Nguyên tố lưu huỳnh (S)
+ Số khối = số proton + số neutron = 16 + 20 = 36
Hoàn thành bảng
Kí hiệu |
Số hiệu nguyên tử |
Số khối |
Số proton |
Số electron |
Số neutron |
\({}_{18}^{40}{\text{Ar}}\) |
18 |
40 |
18 |
18 |
22 |
\({}_{19}^{39}K\) |
19 |
39 |
19 |
19 |
20 |
\({}_{16}^{36}S\) |
16 |
36 |
16 |
16 |
20 |
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Luyện tập trang 18 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải câu hỏi 4 trang 18 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 2 trang 20 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3 trang 20 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 4 trang 20 SGK Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.1 trang 7 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.2 trang 7 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.3 trang 7 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.4 trang 8 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.5 trang 8 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.6 trang 8 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.7 trang 8 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.8 trang 8 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.9 trang 8 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD
Giải bài 3.10 trang 9 SBT Hóa học 10 Cánh Diều - CD